yacht trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yacht trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yacht trong Tiếng Anh.

Từ yacht trong Tiếng Anh có các nghĩa là du thuyền, thi thuyền buồm, thuyền buồm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yacht

du thuyền

noun (slick and light ship)

In his spare time she goes yacht and sports car.
Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao.

thi thuyền buồm

verb

thuyền buồm nhẹ

verb

Xem thêm ví dụ

Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts.
Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts.
Inspired by the sea trade, expats founded the Royal Port Dickson Yacht Club in 1927, which still offers dinghy sailing courses and runs regattas.
Lấy cảm hứng từ thương mại hàng hải, những người di cư đã về nước thành lập Câu lạc bộ Du Thuyền Hoàng Gia Port Dickson vào năm 1927, đến nay vẫn đào tạo lái thuyền buồm và đua thuyền.
He was going to buy a yacht
Hắn sẽ mua 1 chiếc du thuyền.
Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club.
Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina.
Since its inception in 1945 it has been recognised as one of the most difficult yacht races in the world.
Kể từ khi thành lập vào năm 1945 nó đã được công nhận là một trong những cuộc đua thuyền khó nhất trên thế giới.
Meteor III was a schooner-rigged yacht built in the United States for the German Emperor Wilhelm II.
Meteor III là một chiếc du thuyền được đóng ở Hoa Kỳ cho Hoàng đế Đức Wilhelm II.
In his spare time she goes yacht and sports car.
Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao.
San Francisco residents have often ranked among the fittest in the U.S. Boating, sailing, windsurfing and kitesurfing are among the popular activities on San Francisco Bay, and the city maintains a yacht harbor in the Marina District.
Người dân San Francisco thường được xếp trong số những người khỏe mạnh nhất tại Hoa Kỳ Chạy tàu, đi thuyền buồm, lướt ván bằng buồm và bằng diều là trong số các hoạt động thể thao yêu chuộng trên Vịnh San Francisco.
We saw your yacht on our way up the river.
Chúng tôi thấy du thuyền của anh trên sông.
Jefferson was the first American boat designed specifically to use as a yacht.
Jefferson là chiếc thuyền đầu tiên của Mỹ được thiết kế đặc biệt để sử dụng như một chiếc du thuyền.
Fielding wants to have cold pheasant with you on his yacht.
Fielding muốn ăn gà lôi lạnh với anh trên du thuyền của ổng.
Smith designed the schooner yacht Meteor III for the German Emperor in 1902, which came about from the previous yacht Yampa.
Smith đã thiết kế du thuyền dọc Meteor III cho Hoàng đế Đức vào năm 1902, bắt nguồn từ chiếc du thuyền Yampa trước đây.
Me, Sugar Kowalczyk from Sandusky, Ohio, on a millionaire's yacht.
Tôi, Sugar Kowalczyk từ Sandusky, Ohio, ở trên du thuyền của một triệu phú.
Flag of the Faroe Islands (1919) Flag of Finland (1918) State flag of Finland (1978) War flag and naval ensign of Finland (1918) Flag of the President of Finland, with the Cross of Liberty in the canton (1978) Finnish yacht club ensign.
Quốc kỳ của Quần đảo Faroe (1919) Quốc kỳ Phần Lan (1918) Cờ chính phủ Phần Lan (1978) Quân kỳ và Hiệu kỳ Hải quân Phần Lan (1918) Cờ của Tổng thống Phần Lan, với Thập tự Tự do ở góc phần tư phía trên gần cán cờ (canton) (1978) Hiệu kỳ câu lạc bộ yacht Phần Lan.
The British Foreign Office strenuously objected when the Duke and Duchess planned to cruise aboard a yacht belonging to a Swedish magnate, Axel Wenner-Gren, whom British and American intelligence wrongly believed to be a close friend of Luftwaffe commander Hermann Göring.
Văn phòng Ngoại giao Anh kịch liệt phản đối khi Quận công và Công nương có kế hoạch du lịch trên chiếc thuyền của thương nhân Thụy Điển, Axel Wenner-Gren, người mà tình báo Anh và Mỹ tin rằng ông ta là bạn thân của tướng chỉ huy Không quân Đức Hermann Göring.
Are you going to testify as to what happened when the yacht sank?
Anh sẽ kể lại những gì đã xảy ra khi chiếc du thuyền bị chìm?
Some, like Yacht Club Games, who have ported Shovel Knight to the Switch, noted that some of the major innovations in the Switch, such as the Joy-Con, were not revealed to them until just prior to the January 2017 announcement.
Một số, như Yacht Club Games, người đã chuyển Shovel Knight sang Switch, lưu ý một số cải tiến lớn trong Switch, chẳng hạn như Joy-Con, đã không được tiết lộ cho đến khi thông báo trước tháng 1 năm 2017.
Jefferson was the first American yacht.
Jefferson là chiếc du thuyền đầu tiên của Mỹ.
He designed the first iron yacht in America.
Ông đã thiết kế du thuyền sắt đầu tiên ở Mỹ.
Dubai Marina Panorama Dubai Marina Yacht club View of Dubai Marina from the 64th floor of The Marina Torch Tower Dubai portal Architecture portal Bluewaters Island List of tallest buildings in Dubai List of tallest residential buildings in Dubai "Population In Dubai, UAE".
Khung cảnh Dubai Marina Câu lạc bộ du thuyền Dubai Marina Ngắm Dubai Marina từ tầng 64 của tháp Marina Torch Danh sách các tòa nhà cao nhất ở Dubai Đảo Bluewaters Danh sách các tòa nhà dân cư cao nhất ở Dubai ^ a ă â b c d đ “The Dubai Marina in Dubai Designed by Architects HOK Canada Inc”.
Our investigator posed as an African minister who wanted to move suspect funds into the United States to buy a house, a yacht, a jet.
Anh ta giả làm như một thủ tướng châu Phi có nhu cầu chuyển quỹ đen tới Mỹ để mua nhà, du thuyền, máy bay phản lực.
The yacht had ultimately passed through twelve owners.
Du thuyền đã trải qua mười hai chủ sở hữu.
And he has no idea that the yacht was sabotaged.
và nó cũng không biết con thuyền đã bị phá hoại.
Meteor III was the largest yacht in the world when made for the emperor.
Meteor III là chiếc du thuyền lớn nhất thế giới khi được làm cho hoàng đế.
They telephoned from their yacht.
Họ có gọi điện thoại từ du thuyền của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yacht trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.