yak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yak trong Tiếng Anh.

Từ yak trong Tiếng Anh có các nghĩa là bò tây tạng, bò Tây tạng, bò Tây Tạng, Bò Tây Tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yak

bò tây tạng

noun (ox-like mammal)

He feels the way they are harvesting yaks nowadays.
Ông ta cảm thấy cách người ta đang sử dụng bò Tây tạng ngày nay.

bò Tây tạng

verb

He feels the way they are harvesting yaks nowadays.
Ông ta cảm thấy cách người ta đang sử dụng bò Tây tạng ngày nay.

bò Tây Tạng

verb

He feels the way they are harvesting yaks nowadays.
Ông ta cảm thấy cách người ta đang sử dụng bò Tây tạng ngày nay.

Bò Tây Tạng

Xem thêm ví dụ

You know that they'll always start yakking.
Bạn biết đấy chúng luôn ngọ nguậy và ồn ào.
Yak-27R Tactical reconnaissance version of Yak-27, the most built variant with about 180 built.
Yak-27R Phiên bản sản xuất chính của Yak-27, khoảng 180 chiếc được chế tạo.
We got it up there, thank you, Yakety-yak!
Chúng tôi biết rồi, cảm ơn, nhiều chuyện ghê.
Troublesome and slow testing and development concerned Soviet officials, since I-26 was ordered into production under the name "Yak-1" on 19 February 1940, a mere month after I-26-1 made its maiden flight.
Thử nghiệm chậm chạp và phát triển khó khăn đã gây lo lắng nhiều cho các viên chức Xô Viết, vì nên biết rằng họ đã ra lệnh bắt đầu sản xuất I-26 dưới tên gọi là Yak-1 vào 19 tháng 2 năm 1940, chỉ một tháng sau khi I-26-1 thực hiện chuyến bay đầu tiên!
Efforts in 1971 to develop the 'Mandrake' as a high-altitude interceptor (Yak-25PA) proved unsuccessful.
Những cố gắng trong năm 1971 để phát triển 'Mandrake' thành máy bay tiêm kích đánh chặn trên độ cao lớn (Yak-25PA) đã không thành công.
The name Yak-3 was re-used for a different fighter.
Tên gọi Yak-3 được sử dụng lại cho một máy bay chiến đấu khác.
The two Tumansky R-11 turbojet engines, initially with 57 kN (12,795 lbf) thrust each, were mounted in pods, similar to the previous Yak-25.
2 động cơ phản lực Tumansky R-11, lúc đầu lực đẩ mỗi chiếc là 57 kN (12.795 lbf), được đặt ở 2 cánh chính, giống như là Yak-25 trước đây.
Although the Yak-38 and Yak-38M were developed from the land-based Yakovlev Yak-36, the aircraft had almost nothing in common.
Dù chiếc Yak-38 và Yak-38M đều được phát triển từ loại Yak-36 'Freehand' cho căn cứ mặt đất, nhưng hầu như chúng không có điểm gì tương đồng.
Another Yak-3 with 2 × 20 mm Berezin B-20 cannons was also fitted with the engine with similar results.
Một phiên bản Yak-3 khác với 2 pháo 20 mm Berezin B-20 cũng được chế tạo với động cơ tương tự và đạt được kết quả tương tự.
The Yak-8 was an improved version of the Yakovlev Yak-6.
Yak-8 là một sự cải tiến nâng cấp của Yak-6.
Yak-25 First production version equipped with the RP-1D "Izumrud" radar.
Yak-25 - phiên bản sản xuất đầu tiên trang bị radar RP-1D "Izumrud".
788 of the basic variant were produced, including military observation planes, some Yak-12S air ambulances, Yak-12SKh agricultural aircraft and Yak-12GR floatplanes.
788 chiếc thuộc phiên bản cơ bản đã được chế tạo, bao gồm máy bay quan sát quân sự, một số chiếc Yak-12S làm máy bay cứu thương, Yak-12SKh máy bay nông nghiệp và Yak-12GR thủy phi cơ.
Nonetheless, the Yak-1 was well liked by its pilots.
Dù sao, Yak-1 cũng được các phi công ưa thích.
The designation Yak-3 was also used for other Yakovlev projects – a proposed but never built, heavy twin-engine fighter and the Yakovlev Yak-7A.
Tên gọi Yak-3 cũng được sử dụng cho một dự án khác của Yakovlev - một kế hoạch nhưng nó không bao giờ được xây dựng, đó là máy bay chiến đấu hạng nặng 2 động cơ và Yakovlev Yak-7A.
V/STOL aircraft types that have been produced in large numbers include the Harrier, Yak-38 Forger and V-22 Osprey.
Những kiểu máy bay V/STOL được sản xuất với số lượng lớn gồm Harrier, Yakovlev Yak-38 Forger và V-22 Osprey.
The Yak-52, like most Soviet military aircraft, was designed to operate in rugged environments with minimal maintenance.
Yak-52, giống như đã số máy bay quân sự của Liên Xô, được thiết kế để hoạt động trong những môi trường không ổn định với hạn chế tối đa việc bảo dưỡng.
As a result, many supposedly pure yak or pure cattle probably carry each other's genetic material.
Kết quả là, rất nhiều yak tinh khiết hoặc gia súc nguyên chất có thể mang vật liệu di truyền của nhau.
Several Yak-7Vs were used for training and courier duties.
Vài chiếc Yak-7V được sử dụng trong huấn luyện và vận chuyển yếu nhân.
An experimental Yak-12B biplane was also developed, but did not enter production.
Một máy bay hai tầng cánh thí nghiệm có tên gọi Yak-12B cũng được phát triển. nhưng không được sản xuất hàng loạt.
Yak-40V – Export version powered by three AI-25T turbofan engines.
Yak-40V - Kiểu xuất khẩu có ba động cơ phản lực cánh quạt AI-25T.
Bovid hybrid Yakalo, a yak/buffalo (American bison) hybrid Mummolo, Jonathan (August 11, 2007).
Bovid hybrid Yakalo, a yak/buffalo (American bison) hybrid ^ Mummolo, Jonathan (ngày 11 tháng 8 năm 2007).
Jak-12A Yak-12A licence-built in Poland, 137 built.
Jak-12A Yak-12A chế tạo tại Ba Lan, 137 chiếc được chế tạo.
A single Yak-23 was acquired by US intelligence, via Yugoslavia, in November 1953.
Một chiếc Yak-23 đã được CIA chuyển về Hoa Kỳ, thông qua Nam Tư, vào tháng 11-1953.
Yakovlev Yak-45 was the designation for a series of design studies in 1973-1974 for a single-seat fighter.
Yakovlev Yak-45 là tên định danh cho một loạt các nghiên cứu thiết kế trong giai đoạn 1973-1974 về một loại máy bay tiêm kích một chỗ.
We distribute 100,000 loaves of bread every month... goat milk and yak meat when the Great Khan's herds are fat.
Chúng ta phân phát 100,000 ổ bánh mì mỗi tháng... Sữa dê và thịt dưới sự chăn nuôi của Khả Hãn đều rất tốt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.