여자 같은 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 여자 같은 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 여자 같은 trong Tiếng Hàn.
Từ 여자 같은 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là như đàn bà, phụ nữ, mềm yếu ủy mị, yếu ớt, đàn bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 여자 같은
như đàn bà(womanlike) |
phụ nữ
|
mềm yếu ủy mị(effeminate) |
yếu ớt(effeminate) |
đàn bà(womanlike) |
Xem thêm ví dụ
그대의 아름다움은 나를 여자 같은 만들어 내 성질이 용맹의 철강 soften'd 하셨어요. Vẻ đẹp Thy chẳng làm cho tôi ẻo lả và bình tĩnh soften'd thép dũng cảm. |
" 어이! " 그녀는 말했다 " 하지만 당신은 늙은 여자 같다. " Eh ", bà nói, " nhưng bạn cũng giống như một bà già. |
평화를 얻은 여자 같답니다. Người tìm được bình an. |
버림받아 슬픔에 잠긴* 아내 같고,+ 젊은 시절에 결혼했다가 버림받은 여자 같은 너를 불렀다.” Người vợ mà chồng cưới lúc trẻ rồi từ bỏ”. Đức Chúa Trời người phán vậy. |
여호와께서는 어떻게 자신의 영광이 1914년에 자신의 여자 같은 조직에 임하게 하셨으며, 그분은 자신의 조직에게 무슨 명령을 하셨습니까? Vào năm 1914, Đức Giê-hô-va đã khiến sự vinh quang Ngài chiếu sáng trên “người nữ” tức tổ chức của Ngài như thế nào, và Ngài ra lệnh cho “người nữ” làm gì? |
오랫동안 ‘출산하지 못한 여자’와 같았던 여호와의 “여자”는 마침내 ‘기뻐 외칠’ 수 있게 되었습니다.—이사야 54:1; 갈라디아 3:29. “Người nữ” của Đức Giê-hô-va từ lâu cảm thấy mình là “kẻ son-sẻ, không sanh-đẻ” giờ đây có thể “hát-xướng reo-mừng”.—Ê-sai 54:1; Ga-la-ti 3:29. |
+ 26 그래서 내가 깨달은 것은, 사냥꾼의 그물 같은 여자, 마음이 후릿그물 같고 손이 족쇄 같은 여자는 죽음보다 쓰다는 것이다. + 26 Ta bèn nhận ra rằng: Người đàn bà nào giống như lưới thợ săn, lòng như lưới kéo và tay như xiềng xích thì đắng cay hơn cái chết. |
"세상에, 여자애 같다고 하는 것이 그 소년을 파괴하는 것이라면, 우리는 그 소년에게 여자에 대해 무엇을 가르쳐야 하는 것일까요?" Và tôi tự nhủ "Trời ơi, nếu chỉ việc bị gọi là con gái mà sẽ giết chết thằng bé, thì chúng ta đang dạy thằng bé những gì về con gái?" |
나는 교회로 떨어졌다 다른 여자도 같은 측면 통로를 lounged. Tôi lounged lối đi bên giống như bất kỳ người làm biếng khác, những người đã rơi vào một nhà thờ. |
2 딸 시온은 아름답고 고상한 여자와 같다. 2 Con gái Si-ôn trông như người nữ xinh đẹp, yêu kiều. |
미국의 뉴잉글랜드에 사는 한 여자는 같은 모텔에 묵은 증인 청소년들의 행실에 깊은 감명을 받은 나머지, 우리의 조직에 대해 알려 주는 얼마의 서적을 요청하였습니다. Một phụ nữ ở vùng New England đã thán phục hạnh kiểm của con em các Nhân-chứng ở trọ cùng khách sạn với bà đến độ bà xin nhận sách báo về tổ chức chúng ta. |
11 흔히 여자들은 문제가 있을 때 같은 여자들에게 이야기하는 것을 더 쉽게 여깁니다. 11 Các chị thường thấy dễ nói về vấn đề của mình với các chị khác. |
해산하는 여자의 경련 같은 경련이 Những cơn quặn thắt ập đến tôi |
여자를 하렘 같은 다른 여행 외판원이 살고 있습니다. Các nhân viên bán hàng đi du lịch sống như hậu cung phụ nữ. |
여자지만 아주 모험심 강하고 덩치도 큰 남자 같은 아이라면 여자애들 게임이 좀 계집애 같다고 할 수도 있겠죠. Trong trò chơi dành cho con gái thường có nhiều cảnh rất đẹp với mây và hoa, |
그와는 반대로 저는 보수적인 라디오 진행자인 러시 림보가 민주당 부통령후보 존 에드워드를 브렉 샴푸광고에 나오는 여자 모델 같다는 말을 했을 때 저는 그가 직격타를 날렸다는 것을 알았죠. Một ví dụ khác từ chính trường, lần đầu tiên tôi nghe Rush Limbaugh ví von ứng cử viên triển vọng cho chức tổng thống John Edwards là cô nàng Breck tôi biết rằng Limbaugh đã làm một cú đánh trực diện. |
해산하는 여자의 진통과 같은 고통이 너에게 닥칠 때에 Ngươi sẽ rên xiết lắm thay khi cơn đau đến, |
해산하는 여자의 진통과 같은 고통이 우리를 붙잡았다. Cơn đau thắt như đàn bà sinh nở. |
후에 사마리아 여자는 자기와 같은 마을에 사는 사람들에게 예수의 말씀을 들어 보라고 설득하였습니다. Sau đó người đàn bà Sa-ma-ri đã thuyết phục người trong thành của bà đến nghe Chúa Giê-su. |
그 때까지 저는 기쁨이 뭔지 잘 몰랐던 것 같아요. 여자들이 어떻게 자신의 기쁨을 쟁취하는 지도 몰랐죠. Và tôi không nghĩ rằng tôi hiểu rõ sự thỏa mãn cho đến lúc đó, và cách phụ nữ tìm thấy con đường để duy trì sự thỏa mãn đó. |
또한 라합, 드보라, 야엘, 룻, 나오미 및 들릴라와 같은 여자들에 관해서도 읽게 될 것입니다. Chúng ta cũng học biết về một số đàn bà như Ra-háp, Đê-bô-ra, Gia-ên, Ru-tơ, Na-ô-mi và Đa-li-la. |
아침 회색 체크 정장의 마지막 단어를 찾고, 나는 내가 결코한다고 생각 나도 너같은 여자는 행복까지. Như một thể hiện của những gì tôi có nghĩa là, tôi nhớ có gặp Monty Byng Bond Street một buổi sáng, nhìn từ cuối cùng trong một kiểm tra phù hợp với màu xám, và tôi cảm thấy tôi không bao giờ được hạnh phúc cho đến khi tôi có một giống như nó. |
그 보호소 전체가 그녀와 같은 여자아이들로 가득했습니다. Cả trung tâm này có đầy những cô bé như cô |
(요한 8:44) 하지만 여호와께서는 “여자” 즉 아내 같은 하늘 조직이 산출할 “씨”가 “원래의 뱀”의 머리를 상하게 할 것이라고, 다시 말해 사탄을 멸할 것이라고 약속하셨습니다. (Giăng 8:44) Nhưng Đức Giê-hô-va hứa rằng “người nữ”, tức tổ chức trên trời được ví như người vợ, sẽ sinh ra một “dòng-dõi” giày đạp đầu “con rắn xưa”, nghĩa là hủy diệt Sa-tan. |
신부 2: 그런데 왜 저 여자가 나랑 같은 청첩장을 들고 있는거에요? Vậy tại sao cô ta có thiệp mời giống tôi?! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 여자 같은 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ liên quan tới 여자 같은
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.