예수 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 예수 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 예수 trong Tiếng Hàn.

Từ 예수 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Giê-su, Giê-xu, Chúa Giê-xu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 예수

Giê-su

proper

마리아는 어떻게 예수의 어머니가 되었나요? 어떻게 예수는 아버지가 두 분이셨다고 말할 수 있나요?
Làm sao Ma-ri trở thành mẹ của Chúa Giê-su, và làm thế nào có thể nói Chúa Giê-su có hai người cha?

Giê-xu

proper

(디도 2:12, 13) 그러므로 예수의 권위와 인도에 복종하여 계속 그분의 멍에를 메고 있겠다고 결심하십시오.
Đồng thời, ta phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu” (Tít 2:12, 13, Bản Diễn Ý).

Chúa Giê-xu

proper

Xem thêm ví dụ

그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나님의 아들”이라고 가르쳤지만 “아들 하나님”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들이었다.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
그렇지만 성서를 주의 깊이 연구한 결과, 예수의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 벗 관계를 맺게 되었습니다.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
복음서 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
다행스럽게도, 그들은 복음을 배우고 회개했으며, 사탄의 유혹을 뛰어넘을 만큼 예수 그리스도의 속죄를 통해 영적으로 강건해졌습니다.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
나사렛 예수께서는 하느님께 직접 임명을 받고 큰 권위가 있는 지위를 갖게 되셨습니다.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
(빌립보 2:8) 또한 예수께서는 완전한 인간이 가장 혹독한 시련을 당하면서도 여호와께 완전한 충절을 유지할 수 있다는 것을 증명하셨습니다.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
예수께서 당시의 종교 교사들에게 하신 말씀을 살펴보면, 마귀에 관해 많은 것을 배우게 됩니다. “여러분은 여러분의 아버지 마귀에게서 났습니다.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
(베드로 첫째 2:22) 그분의 적들은 그분이 안식일을 어기는 자이고, 술꾼이며, 악귀 들린 자라고 거짓 고발하지만, 예수께서는 그들의 거짓말로도 불명예를 당하지 않으십니다.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
그로 인해 예수는 “목수의 아들”로만 알려진 것이 아니라 “목수”로도 알려졌습니다.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
“하느님의 백성을 위한 안식의 쉼이 남아 있습니다.” 그리스도인들은 여호와께 순종하고 예수 그리스도께서 흘리신 피에 대한 믿음에 근거하여 의를 추구함으로 이 “안식의 쉼”에 들어갑니다.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
예수께서 왕이 되기를 거절하셨기 때문에 필시 많은 사람이 실망하였을 것입니다.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
(이사야 65:17; 베드로 둘째 3:13) 지금 있는 “하늘”은 오늘날의 인간 정부들로 이루어져 있지만, “새 하늘”은 예수 그리스도와 그분과 함께 하늘에서 통치할 자들로 이루어지게 될 거예요.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
18 예수께서는 이 웅장한 형태의 환상 가운데서 손에 작은 두루마리를 가지고 있으며, 요한은 그 두루마리를 갖다 먹으라는 지시를 받습니다.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
동유럽의 증인들은 예수께서 세워 놓으신 무슨 본을 따랐습니까?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
예수 시대의 종교 지도자들은 빛을 따르기를 원치 않음을 어떻게 나타냈습니까?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
예수께서는 어렸을 적에도 목공소에서 일을 하셨어요.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
이제까지 약 2000년 동안 예수의 탄생에 많은 관심이 기울여져 왔습니다.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
예수께서는 우리에 대해, 자신의 아버지께서 갖고 계신 것과 동일한 사랑을 가지고 계심을 분명히 보여 주셨어요.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
이렇게 하는 것이 너무 어렵다고 생각해서는 안됩니다. 예수께서는 “내 멍에는 쉽고 내 짐은 가벼움이라”고 말씀하셨읍니다.
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
이어서 예수께서는 오늘날의 세상이 끝나기 전에도 사람들이 그와 똑같은 일들을 하고 있을 거라고 말씀하셨어요.—마태 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
예수를 배척하던 유대인들은 바울을 배교자로 여겼다.—사도 21:21, 27, 28.
Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28.
아버지의 말을 듣는 것은 예수에게 큰 기쁨을 가져다 주었습니다.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
예수께서는 성전에 들어가 주위를 둘러보십니다.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 예수 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.