욕심 많은 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 욕심 많은 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 욕심 많은 trong Tiếng Hàn.
Từ 욕심 많은 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tham lam, bủn xỉn, hám, tham, tham ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 욕심 많은
tham lam(sordid) |
bủn xỉn(miserly) |
hám(greedy) |
tham(greedy) |
tham ăn(greedy) |
Xem thêm ví dụ
욕심많은 새끼가 이제 현금을 원한다? Quá tham lam muốn có tiền mặt ngay sao? |
예루살렘에 있는 하느님의 성전의 이 욕심 많은 사람들 때문입니다. Đó là tại vì mấy người kia ở trong đền thờ Đức Chúa Trời tỏ ra tham lam lắm. |
예수께서는 탐심에 대해 경고하시면서, 죽을 때 부가 도움이 되지 못하고 “하나님께 대하여 부요치” 못한 슬픈 상태에 있던 한 욕심 많은 부자에 대해 말씀하셨습니다. Chúa Giê-su cảnh cáo chống lại sự thèm thuồng và nói về một người giàu có thèm thuồng kia đã không hưởng được sự giàu có lúc chết và ở trong tình trạng bất hạnh là “không giàu-có nơi Đức Chúa Trời” (Lu-ca 12:15-21). |
심장세포들은 욕심이 많은데요. Tế bào cơ tim khá tham lam. |
몇몇 사람들은 "글쎄, MBA들은 욕심이 많기 때문이야." 라고 말합니다. Một vài người nói rằng, "Đò là bởi vì những người có bằng MBA quá tham lam." |
설령 목표를 이루었다 해도 돈을 더 벌고 싶은 욕심이 생기는 경우가 많습니다. 성서는 그 점에 대해 이와 같이 솔직하게 기술합니다. Kinh Thánh thẳng thắn nói: “Kẻ tham tiền-bạc chẳng hề chán-lắc tiền-bạc; kẻ ham của-cải chẳng hề chán về huê-lợi. |
많은 사람들은 주운 물건을 가지고 싶은 욕심이 먼저 생겨서 주인을 찾아 주려는 생각은 아예 하지도 않습니다. Nhiều người sanh lòng tham và muốn giữ làm của riêng, vì thế họ gạt bỏ ý tưởng trả lại vật ấy. |
많은 종교는 하느님을 기쁘게 하려는 열망이 아니라 정치 권력이나 명성을 얻거나 대중의 마음을 사로잡으려는 욕심에서 생겨났다 Nhiều tôn giáo hình thành không phải để làm hài lòng Đức Chúa Trời, mà là để thỏa mãn tham vọng chính trị, tạo danh tiếng và đáp ứng thị hiếu của số đông |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 욕심 많은 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ liên quan tới 욕심 많은
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.