young lady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ young lady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ young lady trong Tiếng Anh.

Từ young lady trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô, nương tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ young lady

noun

You know what I'm gonna do for you, young lady?
biết tôi sẽ làm gì cho không, quý trẻ tuổi?

nương tử

noun

Xem thêm ví dụ

A young lady, of course.
Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi.
Her father's school closed, and afterwards she attended Unitarian minister Cyrus Peirce's school for young ladies.
Sau khi trường của cha mình đóng cửa, bà theo học ở trường của bộ trưởng Cyrus Peirce dành riêng cho nữ.
Young lady.
Quí bà trẻ tuổi này.
And then I met this young lady.
Khi đó, tôi đã gặp cô bé voi này.
I have questions for the young lady.
Tôi đang hỏi quý cô này.
Well, you can thank this very talented young lady right back here for that.
Anh có thể cảm ơn quý cô trẻ đầy tài năng này vì điều đó.
I'd like this young lady to look very strict.
Tôi muốn cô gái trẻ này trông rất nghiêm khắc.
The young lady may eventually become a full-fledged geisha in her early 20's .
Các cô gái trẻ cuối cùng sẽ trở thành một geisha thực thụ khi bước vào lứa tuổi 20 .
I see a strong, confident, beautiful young lady.
Mẹ thấy một cô gái trẻ khỏe mạnh, tràn đầy tự tin và xinh đẹp.
The young lady is about to become a Southern-fried chicken.
Quý cô đây sắp trở thành một món gà chiên.
Pick one, young lady.
Chọn 1 cái, cô gái trẻ.
Who's the young lady?
Người đàn bà trẻ kia là ai vậy?
Some young lady from Metropolis will make you honest.
Mấy em gái tươi mơn mởn ở Metropolis có thể sẽ khiến cậu muốn cưới đó.
The young lady living here...
Có người phụ nữ trẻ sống ở đây.
As you can see, the young ladies have integrated very well
Như ngài thấy đó, các cô ấy rất giỏi
Now suddenly she's become a very intriguing young lady.
Giờ cô ấy đã trở thành một thiếu nữ hấp dẫn.
I'm not spruce enough to beau two such fine-looking young ladies to church!”
Anh không đủ bảnh bao để sánh cùng với hai cô tiểu thư tuyệt vời như thế kia tới nhà thờ.
Um, excuse me, young lady?
Xin thứ lỗi, thưa tiểu thư?
Well, hello, young lady.
Chào, cô gái trẻ.
Hello, young lady.
Xin chào quý cô trẻ tuổi.
Precisely, young lady.
Chính xác, quý cô à.
You must be the parents of this young lady.
Hai bác đây chắc là cha mẹ của cô bé này.
Why would a young lady like you want to die?
Cô còn trẻ sao lại muốn chết?
In 1873, the two young ladies had decided to live in Paris.
Năm 1871, cả ba người quyết định đến Paris hành nghề.
That's not th'way for a young lady to talk.
Đó không phải là thứ đường cho một phụ nữ trẻ để nói chuyện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ young lady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.