yours trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yours trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yours trong Tiếng Anh.

Từ yours trong Tiếng Anh có các nghĩa là của bạn, cái của anh, cái của chúng mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yours

của bạn

pronoun (possessive pronoun (to be sorted into the preceding tables)

I'd never borrow anything of yours without asking first.
Tôi chưa bao giờ mượn bất kì thứ gì của bạn mà không hỏi trước cả.

cái của anh

pronoun

You know, my agency exists because yours imploded.
Anh biết đó, cơ quan tôi tồn tại vì cái của anh đã sụp đổ.

cái của chúng mày

pronoun

Xem thêm ví dụ

18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
I wonder what else of yours I have.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
If your men are smart, they'll take care of you themselves.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
But this is your wedding we're talking about, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
I suggest you return to your duties and drop this matter.
Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.
Bob clicks your ad, which registers a new session for the first click.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
That's your plan?
Kế hoạch như vậy à?
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
I have your number.
Tôi có số của cô...
Your dad's been fighting the ocean looking for you.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Take off your coat!
Mau cởi áo khoác ra.
The boy has told us of your needs, and all is waiting for you.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Pick up your gun.
Lượm súng lên đi.
The Bible states: “Throw your burden upon Jehovah himself, and he himself will sustain you.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
To process your payment, you'll need to include your unique reference number on your bank's transfer form.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
And put your hands on the wheel where l can see them.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men.”
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yours trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.