lady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lady trong Tiếng Anh.

Từ lady trong Tiếng Anh có các nghĩa là phu nhân, bà, nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lady

phu nhân

noun (woman of breeding and authority)

It's time we reviewed the accounts, my lady.
Tới lúc xét lại tình hình của chúng ta rồi, thưa phu nhân.

noun

All right, ladies and gentlemen, place your bets.
Các quý ông quý , hãy đặt đi.

nữ

noun

Now is that any way to talk to a lady?
Không biết cách nói chuyện với phụ nữ sao?

Xem thêm ví dụ

But your sister thinks you're a lady.
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô.
Ladies and gentlemen, today exo port communication.
Okay, thưa quí vị, buổi tập hôm nay sẽ luyện tập kỹ năng liên lạc.
All the ladies in Maycomb includin' my wife'd be knocking on his door bringing angel food cakes.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Good morning, ladies and gentlemen.
Xin gửi lời chào trân trọng tới tất cả quý ông, quý .
Mary Ann Todd Lincoln (December 13, 1818 – July 16, 1882) was the wife of the 16th President of the United States, Abraham Lincoln, and as such the First Lady of the United States from 1861 to 1865.
Mary Ann Lincoln (nhũ danh: Todd, 13 tháng 12 năm 1818 – 16 tháng 7 năm 1882) là phu nhân của tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ Abraham Lincoln, bà là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1861 đến năm 1865.
It was not the ravings of some mad old lady.
Đó không phải là sở thích nhất thời của một già mất trí.
Lucky for the ladies.
May cho họ đấy chứ.
Good evening, ladies.
Chào quý .
You've got Dunbar in play, you got Durant with the president, and the First Lady's in Dallas.
Anh kéo Dunbar vào cuộc chơi, anh bắt Durant đi cùng Tổng thống, và Đệ nhất Phu nhân thì ở Dallas.
LADY CAPULET You are too hot.
Lady Capulet Bạn đang quá nóng.
A young lady, of course.
Một cô gái trẻ, dĩ nhiên rồi.
Our Wrens intercept thousands of radio messages a day, and to the lovely young ladies of the Women's Royal Navy, they're nonsense.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
You want somethin', lady?
Muốn gì đó hả, quý bà?
Halt, my lady!
Đợi đã quý !
Good evening, ladies and gentlemen.
Chào buổi tối quý ông và quý bà.
Lady Kim became queen in 1837 but died at a young age in 1843, without offspring.
trở thành vương phi năm 1837 và qua đời khi mới 15 tuổi vào năm 1843, không có con thừa tự.
(While his mother Lady He was alive, she curbed his wasteful tendencies, but after her death, those tendencies grew more and more.)
(Khi Hà thị còn sống, đã kiềm chế khuynh hướng hoang phí của ông, song sau khi bà qua đời, các khuynh hướng này có xu hướng phát triển.)
(However, as Wang Yanzheng was not mentioned on the tombstone of Wang Shenzhi's wife Lady Ren Neiming, he was likely born after Lady Ren's death in 918.)
(Tuy nhiên, do Vương Diên Chính không được đề cập trên bia mộ của phu nhân Nhâm Nội Minh của Vương Thẩm Tri, có lẽ ông sinh ra sau khi Nhâm phu nhân qua đời năm 918.)
In a statement to the press regarding India's death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat's death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades.
Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “'First Feline' India dead at 18”.
He'd forgotten how much fun it was to turn ladies' cheeks to pink.
Anh đã quên mất thật thú vị như thế nào khi khiến má phụ nữ chuyển sang màu hồng.
Notable subsequent releases include the foreign film, Princess Yang Kwei-Fei (Most Noble Lady), released in US theaters in September 1956, The Missouri Traveler in March 1958, and The Big Fisherman in July 1959 (the first third-party production financed by Disney).
Các sản phẩm đáng chú ý sau đó của họ gồm bộ phim nước ngoài, Yang Kwei Fei (Người đàn bà quý phái nhất), phát hành tại các rạp ở Mỹ vào tháng 9 năm 1956, The Missouri Traveler vào tháng 3 năm 1958, và The Big Fisherman vào tháng 7 năm 1959 (bộ phim do hãng thứ ba sản xuất đầu tiên được hỗ trợ tài chính bởi Disney).
Are you in need of assistance, my lady?
Cô đang cần giúp đỡ à, thưa tiểu thư?
She released the live album Lady Croissant in 2007, and her greatest hits album Best Of... was released in Australia in 2012.
Cô phát hành album trực tiếp Lady Croissant vào năm 2007, và album tuyển tập Best Of... được phát hành tại Úc năm 2012.
The Ladies’ Aid planned two sociables, and there was talk of a Christmas tree.
Hội Phụ Nữ Cứu Trợ còn sắp xếp hai lần họp mặt thân hữu và đang có cuộc bàn thảo về Cây Giáng Sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lady

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.