yourselves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yourselves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yourselves trong Tiếng Anh.

Từ yourselves trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính anh, chính mày, tự anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yourselves

chính anh

pronoun

chính mày

pronoun

tự anh

pronoun

Xem thêm ví dụ

Your images, the star of your god, whom you made for yourselves,
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình,
There may be those of you who are thinking to yourselves, “Well, I’m not living all the commandments, and I’m not doing everything I should, and yet my life is going along just fine.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
Remove yourselves.
DI chuyển nào.
He states: “Do not avenge yourselves, beloved, but yield place to the wrath; for it is written: ‘Vengeance is mine; I will repay, says Jehovah.’”
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
2 You yourselves surely know, brothers, that our visit to you has not been without results.
2 Hỡi anh em, hẳn anh em biết rằng chuyến viếng thăm của chúng tôi chẳng phải là vô ích.
So when you go home and you walk through your front door, take a second and ask yourselves, "Could I do with a little life editing?
Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?
Assemble yourselves upon the land of aZion; and hold a meeting and rejoice together, and offer a bsacrament unto the Most High.
Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao.
See “Keep Yourselves in God’s Love,” pages 220-221.
Xin xem sách Hãy giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời, trang 220, 221.
But I want to start with the easiest question and the question you really should have all asked yourselves at some point in your life, because it's a fundamental question if we want to understand brain function.
Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người.
I hope you will go out and make personal health happen for yourselves and for everyone.
Tôi hy vọng các bạn sẽ ra ngoài và chăm sóc sức khỏe cá nhân cho chính bản thân các bạn và cho tất cả mọi người.
(Romans 14:7, 8) In setting priorities, we therefore apply Paul’s counsel: “Quit being fashioned after this system of things, but be transformed by making your mind over, that you may prove to yourselves the good and acceptable and perfect will of God.”
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Do not avenge yourselves . . .
Chính mình chớ trả thù ai...
Let each one bring his own Bible, paper, and pencil, and avail yourselves of as many helps in the way of a Concordance, . . . as possible.
Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh...
Paul reasoned: “Do you not know that if you keep presenting yourselves to anyone as slaves to obey him, you are slaves of him because you obey him, either of sin with death in view or of obedience with righteousness in view?”—Romans 6:16.
Phao-lô lý luận: “Anh em há chẳng biết rằng nếu anh em đã nộp mình làm tôi-mọi đặng vâng-phục kẻ nào, thì là tôi-mọi của kẻ mình vâng-phục, hoặc của tội-lỗi đến sự chết, hoặc của sự vâng-phục để được nên công-bình hay sao?” (Rô-ma 6:16).
‘Therefore get out from among them, and separate yourselves,’ says Jehovah, ‘and quit touching the unclean thing’; ‘and I will take you in.’”
Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế, thì ta sẽ tiếp-nhận các ngươi”.
(John 13:6-10) Peter wrote to Christians: “All of you gird yourselves with lowliness of mind toward one another.”
Phi-e-rơ viết cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Hết thảy anh em hãy cư xử với nhau bằng sự khiêm nhường” (1 Phi-e-rơ 5:5).
This world urges you to “fulfill” yourselves and to “do your own thing.”
Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”.
He said: “Stop storing up for yourselves treasures upon the earth, where moth and rust consume, and where thieves break in and steal.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
By this all will know that you are my disciples, if you have love among yourselves.”
Nếu các ngươi yêu nhau, thì ấy là tại điều đó mà thiên-hạ sẽ nhận biết các ngươi là môn-đồ ta”.
31 So Pilate said to them: “Take him yourselves and judge him according to your law.”
31 Phi-lát bèn bảo họ: “Các ngươi hãy đem ông ta đi và xét xử theo luật của các ngươi”.
For you yourselves know quite well that Jehovah’s day is coming exactly as a thief in the night.
Khi người ta sẽ nói rằng: Bình-hòa và an-ổn, thì tai-họa thình-lình vụt đến, như sự đau-đớn xảy đến cho người đờn-bà có nghén, và người ta chắc không tránh khỏi đâu”.
Ask yourselves this: How can 50 percent of the American population be financially illiterate in a nation driven by financial prosperity?
Hãy tự hỏi bản thân: Làm thế nào mà 50 phần trăm của dân số Mỹ mù chữ về tài chính trong một quốc gia thúc đẩy bởi sự thịnh vượng tài chính?
Enough cashews to buy yourselves a race track.
Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình.
28 Be awise in the days of your bprobation; strip yourselves of all uncleanness; ask not, that ye may consume it on your clusts, but ask with a firmness unshaken, that ye will yield to no temptation, but that ye will serve the true and dliving God.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
They surround you each day, in whatever circumstances you find yourselves.
Các cơ hội đó ở xung quanh các em hàng ngày, bất kể hoàn cảnh các em ra sao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yourselves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.