younger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ younger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ younger trong Tiếng Anh.

Từ younger trong Tiếng Anh có các nghĩa là em, út, treû hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ younger

em

adjective pronoun noun

Mary has an older sister and a younger brother.
Mary có một anh trai và một em trai.

út

adjective pronoun

In this parable, the younger son asks the father to give him his share of the inheritance.
Trong ngụ ngôn này, đứa con trai út xin người cha chia cho phần gia tài của mình.

treû hôn

noun

Xem thêm ví dụ

On September 11, 2005, Wang was named a 2006 biennial Gilmore Young Artist Award winner, given to the most promising pianists age 22 and younger.
Ngày 11/9/2005, Vương Vũ Giai có tên trong danh sách nhận Giải thưởng Nghệ sĩ trẻ Gilmore 2006, được trao cho những nghệ sĩ dương cầm trẻ triển vọng nhất dưới 21 tuổi.
This was a very difficult time for Mother not only because Father was absent but also because she knew that my younger brother and I would soon face the test of neutrality.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
JESUS CHRIST undoubtedly included his younger followers when he said: “Come to me, . . . and I will refresh you.”
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
Showing love for their mother as well as appreciation for the value of missionary work, the younger brother said: “I have a family and children now.
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.
Monica, a mother of four, recommends getting older children involved in helping younger siblings prepare whenever possible.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
You are a younger man but you must learn to be wary of a man like me.
Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi.
This property is adjacent to the property that is home to the grave of Old Chief Joseph, father of the younger Chief Joseph.
Khu đất này cận kề bên khu đất có ngôi mộ của Tù trưởng già Joseph là cha của tù trưởng trẻ Joseph.
During his younger days, Manser was an independent thinker.
Trong những ngày còn trẻ, Manser là một đứa trẻ suy nghĩ độc lập.
The director wanted to keep the film around two hours, particularly for younger viewers.
Del Toro muốn bộ phim chỉ dài khoảng hai tiếng, phù hợp với đối tượng người xem trẻ tuổi hơn.
You're not getting any younger.
Anh đâu còn trẻ nữa.
(Laughter) Age: People who are 50 years and older are 25 percent more emotive than younger people.
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
But before you dismiss my younger foolhardy self, remember...
Nhưng trước khi các bạn khinh thường phiên bản trẻ tuổi đầy dại dột của tôi, hãy nhớ rằng...
Lee's younger brother, Robby, was previously diagnosed with this condition.
Em trai của Lee, Robby, trước đó được chẩn đoán mang bệnh này.
When I was younger, I remember conflicts breaking out.
Khi còn nhỏ, tôi nhớ những xung đột nổ ra.
Truth is, when I was younger I trained for two years.
Nói thật, khi còn nhỏ tôi từng luyện qua 2 năm
14 A younger generation is growing up in Jehovah’s service, and happily the majority of these are making application of Solomon’s words at Ecclesiastes 12:1: “Remember, now, your Grand Creator in the days of your young manhood.”
14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
Oz likes cute, younger girls and flirts with them frequently.
Oz rất thích những cô gái dễ thương và rất hay tán tỉnh họ.
Terrified of his master, he will not run away, and since he's been treated with cruelty all his life, he passes that down to the younger slaves that he manages.
Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý.
In some cases, you may choose to assign them to work with a younger companion who can provide physical support.
Khi có thể, hãy sắp xếp để một anh chị trẻ đi rao giảng chung với họ.
Previous understanding: Oholah (Samaria, capital of Israel), the older sister, pictures Catholicism; Oholibah (Jerusalem, capital of Judah), the younger sister, pictures Protestantism.
Sự hiểu biết trước đây: Người chị Ô-hô-la (Sa-ma-ri, thủ đô của Y-sơ-ra-ên) tượng trưng cho Công giáo; người em Ô-hô-li-ba (Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa) tượng trưng cho Tin Lành.
The Prose Edda, sometimes referred to as the Younger Edda or Snorri's Edda, is an Icelandic manual of poetics which also contains many mythological stories.
Bài chi tiết: Văn xuôi Edda Edda bằng văn xuôi (còn được biết tới dưới tên Tân Edda hoặc Edda của Snorri) là một cuốn sách về thơ ca bằng tiếng Iceland có bao gồm những câu truyện thần thoại.
“Many younger ones like me do not have family members who share their Christian beliefs,” notes Ann.
Ann nói: “Nhiều người trẻ tín đồ Đấng Christ như tôi không có người nhà theo cùng đạo.
You know, when I was younger, I always dreamt of singing in the opera.
Khi ta còn trẻ, ta luôn mơ về một ngày được hát opera đấy.
Polyakov's wife was 26 years younger than him.
Vợ Poliakov trẻ hơn anh 26 tuổi.
While she is the current heir to her family, she will likely lose this position once her younger brother comes of age.
Mặc dù là người thừa kế hiện tại của gia đình nhưng cô có thể sẽ mất vị trí này một khi em trai của cô đến tuổi trưởng thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ younger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.