越えて trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 越えて trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 越えて trong Tiếng Nhật.

Từ 越えて trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bao la, ngoài ra, ngoài, xa hơn nữa, bát ngát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 越えて

bao la

(beyond)

ngoài ra

(beyond)

ngoài

(beyond)

xa hơn nữa

(beyond)

bát ngát

(beyond)

Xem thêm ví dụ

」・「津波は、予想の高さを越えることがあります!
Tuy nhiên, sóng thần xảy ra cao hơn dự kiến.
今こそ 男女の壁を越えて 広い視野を持つべき時なのです
Và đây là thời gian để tất cả chúng ta nghĩ những điều lớn hơn.
政治的修辞を越えて倫理的な問題に ふれていこうと思っています
Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức.
私 を 越え て 行け
Con hơn cha là nhà có phúc.
運び役だった私は,エホバの証人の文書に禁令の課されていないベルリンの西部地区で文書を受け取り,国境を越えて国内に持ち込みました。
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
ですから9才の頃から 年に数回は 一人で飛行機に乗り 北極を越えていました 学校に行くためにです
Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường.
国境を越えて ばれないようにうまく 連絡を取り合う方法を習得しました
Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện.
この人は何百人もの証人たちが国境を越えてザンビアに入れるようにするために多大の危険を冒しました。
Anh ta đã hết sức liều lĩnh để giúp hàng trăm Nhân Chứng vượt biên giới vào nước Zambia.
越え る なら かわいそう だ が
Nếu chúng dám vượt qua thì cầu Chúa phù hộ cho chúng.
たくさんの人が 幼児期に病気で亡くなるのが原因ではありません 幼児期に死ぬことはありますが 45歳や50歳を越えると 先が長くないのです
Không phải vì nhiều người không thể sống sót khỏi bệnh tật lúc còn nhỏ họ vượt qua được nhưng họ không sống sót được sau khi họ 45 tuổi và 50 tuổi.
たまに ごくまれに― 踊り手が 一線を越えることがある
Nhưng, một hôm nào đó, rất hiếm hoi, một điều kỳ lạ sẽ xảy ra, và một trong những vũ công đó trở nên sáng chói.
それで,羊飼いはかがみ込んで羊を優しく抱え上げ,すべての障害物を越えて,群れまで運んで連れ戻します。
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
どうしたら10分で話すことができるでしょう 三代に渡る女性の絆の物語を? その絆の驚くほどの力は 4歳の女の子の命をしっかりと掴んで 放しませんでした 女の子が 妹や母や祖母と 小さなボートに身を寄せ合い 5昼夜をかけて 南シナ海を越えたのは 30年以上も昔のことでした その絆は女の子の命を しっかりと掴んで 決して放しませんでした その女の子が今ではサンフランシスコに住み 今日皆さんの前で話しているのです
Làm sao tôi có thể trình bày trong 10 phút về sợi dây liên kết những người phụ nữ qua ba thế hệ, về việc làm thế nào những sợi dây mạnh mẽ đáng kinh ngạc ấy đã níu chặt lấy cuộc sống của một cô bé bốn tuổi co quắp với đứa em gái nhỏ của cô bé, với mẹ và bà trong suốt năm ngày đêm trên con thuyền nhỏ lênh đênh trên Biển Đông hơn 30 năm trước, những sợi dây liên kết đã níu lấy cuộc đời cô bé ấy và không bao giờ rời đi -- cô bé ấy giờ sống ở San Francisco và đang nói chuyện với các bạn hôm nay?
ところが,荒海に阻まれて島の反対側に上陸するしかなく,最終目的地にたどり着くには,地図にない雪山を幾つも越えて30キロも歩かなければなりません。
Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ.
その壁を越え 広めることができます
Nó có thể ra ngoài.
今日では世界動物の日はキリスト教の聖名祝日を越えて、あらゆる宗教・信条・国籍の動物愛好者によって祝われている。
Tuy nhiên, hiện nay "Ngày Động vật thế giới" đã vượt khỏi phạm vi lễ kính một vị thánh Kitô giáo, và được những người yêu động vật thuộc mọi tín ngưỡng và quốc tịch cử hành.
しかし,モアブ人はヨルダン川を越え,「やしの木の都市」であるエリコの周辺を占領して,イスラエル人を隷属状態へと追いやりました。(
Nhưng chúng đã băng qua sông và chiếm lấy khu vực quanh Giê-ri-cô, “thành Cây-chà-là”, bắt dân Y-sơ-ra-ên phục dịch.
賛成派が80パーセントを越えていた 80年代中頃に比べると大幅前進です 死刑判決よりも仮出所なし終身刑が選ばれる理由は 死刑に対する支持が失われたからではありません 未だに死刑は支持されているからです
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
海を越えて戦いに行く 渇望や必要があった訳でもありません
Tôi không nhập ngũ vì tôi có một mong ước hay một mong muốn đi đến một đất nước khác và chiến đấu.
彼女は少なくとも40才は越えていると思う。
Tôi nghĩ là cô ấy đã ngoài 40 tuổi.
わたしたちは数の上では比較的少ないかもしれませんが,この教会の会員として,これらの広がっていく隔たりを越えて手を差し伸べることができます。
Con số của chúng ta có thể tương đối nhỏ, nhưng với tư cách là các tín hữu của Giáo Hội này, chúng ta có thể vươn tay ngang qua những khoảng cách ngày càng xa này.
境界線を越えないように気をつける
Hãy coi chừng đừng vượt ranh giới
その頃私は別のテーマに取り組んでいました 自然の生態系から生まれた伝染病が 種族間を越えて人間にも感染するという 現象です
Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người.
そしてこの日、赤軍がポーランドの国境を越えた。
Cùng ngày, Hồng quân đã vượt biên giới vào Ba Lan.
とはいえ,私たちは国境の近くに住んでいたので,国境を越えてバーゼルに行く許可証を取得でき,そこの日曜日の集会に出席しました。
Nhưng vì sống gần biên giới, cha được phép đưa gia đình băng qua biên giới đến Basel, nơi chúng tôi dự buổi họp ngày Chủ Nhật.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 越えて trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.