z tyłu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ z tyłu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z tyłu trong Tiếng Ba Lan.

Từ z tyłu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lùi lại, trở lại, về, đằng sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ z tyłu

lùi lại

verb

Trzymaj się z tyłu i osłaniaj nas, dobrze?
Lùi lại và bảo vệ chúng tôi, huh?

trở lại

verb

về

verb

Tyle że my musimy grać z jedną ręką związaną z tyłu.
Ngoài chuyện là chúng tôi không có đủ quyền lợi về mặt pháp luật,

đằng sau

verb

Więc dlaczego nie pozwolisz żebym prowadził, a wy usiądziecie z tyłu.
Sao không để tôi lái xe và cô có thể ngồi đằng sau?

Xem thêm ví dụ

Wysoko obstawiać można na tych z tyłu, po 100 $
Bàn trăm đô ở đằng kia.
Ale zgadnijcie, kto siedział z tyłu i filmował.
Nhưng đoán xem ai là người ngồi bên dưới thu hình toàn bộ sự việc?
Łączy on przód statku z maszynownią z tyłu.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
Pokazuję obraz z tyłu.
Góc nhìn phía sau trên màn hình, thưa Thuyền trưởng.
Niech siedzi z tyłu
Để nó ngồi đằng sau!
Kończąc czaszkę zauważyłem, że drut użyty do podtrzymania konstrukcji wystawał z tyłu w miejscu kręgosłupa.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
Więc dlaczego nie pozwolisz żebym prowadził, a wy usiądziecie z tyłu.
Sao không để tôi lái xe và cô có thể ngồi đằng sau?
Pani Caldwell przebiegła palcem po liście obecności i wskazała na parę ławek z tyłu sali.
Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau.
Czemu siadasz z tyłu?
Sao lại ngồi phía sau?
Ze względu na upływ czasu dochodzą niejako z tyłu.
Như thế có thể nói những lời đó đến từ phía sau chúng ta.
Powinny być spięte z tyłu.
Tóc phải ở đằng sau và buộc lại ở phần cổ chứ.
Pierwsza wersja z tyłu to STriDER I.
Phiên bản đầu tiên, ở phía sau là STriDER I.
Kiedy tak się poruszała, zauważyłem, że z tyłu głowy ma duży, blady placek skóry, gdzie odpadły jej włosy.
Khi cô lắc lư, tôi thoáng thấy phía sau đầu ở khoảnh tóc rụng là một mảng da lớn lợt lạt.
Jedyny dom, którym wykazałeś zainteresowanie, to ten z tyłu.
Và căn nhà duy nhất anh chú ý đến là căn ở đó.
Ten z tyłu wydaje się dużo większy od tego stojącego z przodu.
Chiếc ô tô phía sau trông có vẻ lớn hơn chiếc ở đằng trước.
Akaba została z tyłu po prawej.
Vậy là bỏ lại Aqaba phía sau sườn phải.
Rana z tyłu szyi.
Vết thương sau cổ.
Z tyłu łatwiej się skacze.
Nhảy ra từ phía sau thì sẽ dễ dàng hơn.
Z tyłu obudowy paneli zainstalowany usunąć nawiasy z boku obszaru zbiornika płynu chłodzącego oraz maszyny
Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát
Chas, rozejrzyj się z tyłu.
Chas, kiểm tra xung quanh đã.
Studio jest z tyłu.
Phòng làm việc ở đây.
Służbowe jest z tyłu, boczne prowadzi na ulicę między sklepami, a frontowe jest najlepsze
Phục vụ ở phía sau Bên hông ra con đường có nhiều shop...... phía trước là tốt nhất
Możesz za to podziękować tej bardzo utalentowanej młodej damie tutaj z tyłu.
Anh có thể cảm ơn quý cô trẻ đầy tài năng này vì điều đó.
Ty będziesz siedzieć z tyłu.
Chúng ta chỉ sẽ bỏ đồ ở sau thôi.
Czy malec będzie z tyłu krzyczał i wydawał ojcu polecenia?
Nó có hét to từ đằng sau, bảo cha phải đi đường này hay đường nọ và phải lái như thế nào không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z tyłu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.