zachęcać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zachęcać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zachęcać trong Tiếng Ba Lan.

Từ zachęcać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xúi giục, khuyến khích, xúi bẩy, khích, mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zachęcać

xúi giục

(incite)

khuyến khích

(countenance)

xúi bẩy

khích

(incite)

mời

(invite)

Xem thêm ví dụ

Rodzice, czy zachęcacie swe dzieci, by z radością wywiązywały się z każdego zadania powierzanego im w Sali Królestwa oraz na większym lub mniejszym zgromadzeniu?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Pewni chrześcijańscy rodzice dbający o szczerą wymianę myśli zachęcają dzieci, by zadawały pytania, jeśli czegoś nie pojmują lub jeśli coś budzi ich niepokój.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Paweł usilnie zachęca nas, by to uczucie było szczere.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
W czasie posiłków i przy innych dogodnych okazjach zachęcajcie rodzinę do opowiadania doświadczeń ze służby polowej.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Pisma święte pełne są przykładów zachęcających nas do podążania śladami Chrystusa.
Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô.
W wypracowaniu jej może nam pomóc Biblia, która zachęca nas do zastanowienia się nad przykładem rolnika.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
Chociaż Jehowa doskonale wie, co jest w naszym sercu, zachęca nas, abyśmy się z Nim komunikowali (1 Kronik 28:9).
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Ale już wcześniej, za czasów Izajasza, znaczna część narodu pogrążyła się w mroku duchowym. Dlatego prorok ten zachęcał swych rodaków: „Domu Jakuba, przyjdźcie i chodźmy w świetle Jehowy” (Izajasza 2:5; 5:20).
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
13 Mamy ‛zachęcać się nawzajem, i to tym bardziej, gdy widzimy przybliżanie się dnia’.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Wstąpiła do mnie, a kiedy podzieliłam się z nią kilkoma zachęcającymi myślami ze Słowa Bożego, bez wahania zgodziła się na studium.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Nie zachęcamy jednak nikogo do zdobywania specjalistycznego wykształcenia z myślą o tym, że zwiększy to jego szanse przyjęcia do Betel.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
Zachęcamy do przeczytania następnego artykułu.
Hãy đọc bài kế tiếp.
Wsparcie: W trakcie kursu stale zachęcaj wszystkich studentów i pomagaj im, aby mogli udzielić odpowiedzi związanych z zadaniem wspomagającym naukę.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
W Liście Jakuba 5:7-11 Hioba postawiono za przykład, który miał zachęcać chrześcijan do wytrwałości w trudnych chwilach i przypominać im, że Jehowa nagradza taką postawę.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
Nie wierzę w życie i historię, w których decyzja A prowadzi do konsekwencji B, do konsekwencji C -- w te wszystkie zgrabne opowiastki, które są nam przedstawiane, do których prawdopodobnie nawzajem się zachęcamy.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
27:10). Bóg zachęca wszystkich swych sług, aby się do Niego zbliżyli i zostali Jego przyjaciółmi (Ps.
Đa-vít viết: “Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê-hô-va sẽ tiếp-nhận tôi” (Thi 27:10).
Zachęcam cię więc do zmiany tego, co wydaje ci się trudne, i stania się tym, kim Pan chce, abyś się stał”.
Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.”
Zanim twoje dziecko wyjdzie do szkoły, powiedz mu coś zachęcającego, omów z nim tekst dzienny albo się z nim pomódl.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
3 Potrzebę regularnego zachęcania innych podkreślono w Biblii.
3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết.
Zupełnie inaczej wyglądała sytuacja w Izraelu, gdzie do nabycia tych umiejętności zachęcano dosłownie każdego.
Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học.
Pismo Święte wielokrotnie zachęca sług Bożych do żywienia bojaźni przed Jehową.
Trong Kinh Thánh, các tôi tớ của Đức Chúa Trời thường xuyên được khuyến khích kính sợ Đức Giê-hô-va.
Opowiedz jakieś budujące i zachęcające dla wszystkich przeżycie.
Hãy kể lại một câu chuyện làm tất cả chúng ta được khích lệ.
Zachęca też do modlitwy za zmarłą.
Ông cũng là người đã lập lễ giỗ cho người đã chết.
15 Apostoł Piotr zachęcał chrześcijanki do podporządkowywania się mężom, „żeby — jeśli niektórzy nie są posłuszni Słowu — mogli bez słowa zostać pozyskani dzięki postępowaniu swych żon, będąc naocznymi świadkami (...) [ich] nieskalanie czystego postępowania, połączonego z głębokim respektem”.
15 Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên những người vợ theo đạo Đấng Ki-tô vâng phục chồng mình, “hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo lời Đức Chúa Trời thì cũng được cảm hóa bởi hạnh kiểm của chị, mà không cần phải nói lời nào, vì anh ấy chứng kiến cách ăn ở thanh sạch và lòng kính trọng sâu xa của chị”.
Zachęcał nas, abyśmy wybierali dobro, nawet jeśli jest to trudniejsza ścieżka.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zachęcać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.