zadowolony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zadowolony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zadowolony trong Tiếng Ba Lan.

Từ zadowolony trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zadowolony

vui lòng

adjective

Chętnie z tobą zostanę i zaryzykuję niezadowolenie lady Katarzyny.
Chị sẽ vui lòng ở nhà cùng em, bất chấp sự phật ý của phu nhân Catherine

Xem thêm ví dụ

Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Kiedy wysilamy się na rzecz drugich, pomagamy nie tylko im, ale także sami doświadczamy szczęścia i zadowolenia, dzięki którym łatwiej nam dźwigać nasze ciężary (Dzieje 20:35).
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Zrobiłem rozeznanie i wiem, jak trudno pana zadowolić.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Rodzaj wykonywanej pracy lub warunki, w jakich człowiek pracuje, potrafią zatruć wszelkie zadowolenie.
Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng.
Czy jesteś zadowolony z rezultatów sprawowania władzy przez ludzi?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Po pewnym czasie, niczym kwiat po burzy, mogą podnieść głowę, otrząsnąć się ze smutku i na nowo znaleźć w życiu radość i zadowolenie.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Czy przyjaciele wprawiają cię w dobry nastrój, czy raczej ograbiają z zadowolenia?
Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng?
Pewien pisarz biblijny nauczył się, jak być zadowolonym, nawet kiedy niewiele się posiada.
Một người viết Kinh Thánh đã tập cách thỏa lòng dù đời sống không dư dả.
Jej uśmiech wyrażał wielką radość i zadowolenie.
Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.
Może posłużyć się także zniechęceniem, skłaniając cię na przykład do wniosku, że nie potrafisz być na tyle dobry, by zadowolić Boga (Przysłów 24:10). Bez względu na to, czy Szatan działa jak „ryczący lew”, czy jak „anioł światła”, wciąż wysuwa ten sam zarzut — twierdzi, że w obliczu przeszkód lub pokus przestaniesz służyć Bogu.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
W ten sposób, że nie wiem zbyt wiele o tym, co dzieje się na zewnątrz, i zawsze byłem zadowolony z sporo nowości. " Czy nigdy nie słyszał o Ligę Men Red- headed? " Spytał oczy otwarte. " Nigdy ". " Dlaczego, zastanawiam się, że dla Ciebie kwalifikują się do jednego z wolnych miejsc pracy. " A co to jest warte? "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Okazali jednak posłuszeństwo i później byli z tego powodu zadowoleni.
Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ.
Końcowym rezultatem będzie rajska ziemia zamieszkana przez szczęśliwych ludzi, zadowolonych z sensownego życia, znajdujących radość w usługiwaniu drugim (Dzieje 20:35).
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
Pełnienie całym sercem służby dla Jehowy na pewno pozwoli ci zaznawać prawdziwej radości i zadowolenia (Prz.
Đức Giê-hô-va đã hứa là Ngài sẽ làm cho bạn giàu có về thiêng liêng nếu bạn tự hy sinh và đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu.
Biorąc pod uwagę lekkomyślne i zgubne postępowanie znacznej części dzisiejszej młodzieży — papierosy, narkotyki, alkohol, niedozwolone kontakty płciowe, dziwaczne dyscypliny sportu, deprawującą muzykę i rozrywkę oraz różne inne świeckie tendencje — owa rada rzeczywiście nic nie straciła na aktualności dla młodych chrześcijan, którzy pragną podążać zdrową i sprawiającą zadowolenie drogą życiową.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
W naszych czasach Pan używa podobnie mocnych słów w odniesieniu do posiadaczy kapłaństwa, którzy próbują „zakryć [swoje] grzechy, czy zadowolić pychę [swoją], [swoją] próżną ambicję”.
Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.”
Odpowiedź, jakiej Jezus udzielił, zadowoliła jego ówczesnych uczniów.
Câu trả lời của Giê-su đã thỏa mãn môn-đồ ngài trong thế-kỷ thứ nhất.
Z wdzięcznością i ulgą, wziąłem ją do ręki, kupiłem kurczaka, po czym z rozkoszą zjadłem każdy kęs i zadowolony pojechałem dalej do domu.
Với lòng biết ơn và nhẹ nhõm, tôi lượm đồng tiền lên, mua thịt gà, tận hưởng từng miếng thịt, rồi vui vẻ đạp xe về nhà.
Jest zadowolony za każdym razem, kiedy staracie się wybierać prawość.
Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng.
Poza tym nakaz Dariusza, by w całym królestwie ‛żywiono bojaźń przed Bogiem Daniela’, niewątpliwie wywołał głębokie niezadowolenie wpływowych kapłanów babilońskich.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Wierne wywiązywanie się z każdego zadania teokratycznego to klucz do zadowolenia i radości.
Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện.
Szczęście można zdefiniować jako utrzymujący się stan dobrego samopoczucia, któremu towarzyszą różne pozytywne emocje — od zwykłego zadowolenia po intensywną radość — oraz naturalne pragnienie kontynuowania tego stanu.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.
Czy naprawdę można czuć się zadowolonym, mając jedynie podstawowe rzeczy, takie jak jedzenie, ubranie i schronienie?
Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không?
Swoje zadowolenie okażemy w sposób nacechowany godnością.
Chúng ta biểu lộ niềm vui mừng trong sự trang nghiêm.
Początkowo „wybuchło głośne niezadowolenie tych wiernych, którzy używali języka greckiego, przeciwko tym, którzy mówili po hebrajsku.
Trước đó có những người Do-thái nói tiếng Hy-lạp đã “phàn-nàn nghịch cùng người Hê-bơ-rơ, vì những người góa-bụa của họ bị bỏ-bê trong sự cấp-phát hằng ngày”, về thực phẩm (Công-vụ các Sứ-đồ 6:1).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zadowolony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.