zafferano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zafferano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zafferano trong Tiếng Ý.
Từ zafferano trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây nghệ tây, nghệ, Mòng biển nhỏ lưng đen, Saffron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zafferano
cây nghệ tâyadjective |
nghệnoun Essere un eroe non ha mai riempito le tasche di sale e zafferano. 1 anh hùng ko bao giờ lấp đầy bao tải của ai bằng muối và nghệ. |
Mòng biển nhỏ lưng đen
|
Saffron(spezia) |
Xem thêm ví dụ
“Il deserto e la regione senz’acqua esulteranno, e la pianura del deserto gioirà e fiorirà come lo zafferano. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Come altri buddisti sinceri, imparò ad avere profondo rispetto per la saggezza dei monaci con abiti color zafferano che ogni giorno all’alba venivano a casa sua per l’elemosina. Giống như những phật tử thành thật khác, ông được dạy phải kính phục sâu xa sự khôn ngoan của các sư mặc áo cà sa màu vàng đến nhà khất thực mỗi sáng. |
Negli USA, lo zafferano tedesco della Pennsylvania (Pennsylvania Dutch), conosciuto per le sue note "di terra", è commerciato in piccole quantità. Ở Mỹ, có loại saffron Hà Lan – Pennsylvania, được biết đến với vẻ "tự nhiên" nổi bật, được bán trên thị trường với số lượng nhỏ. |
Durante quel tempo “il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano”. Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”. |
Zafferano. Nghệ tây. |
Sebbene le spezie siano importate in Marocco da migliaia di anni, molti ingredienti, come lo zafferano di Tiliouine, la menta e le olive di Meknès e le arance e i limoni di Fès, sono prodotti locali. Mặc dù các loại gia vị đã được nhập khẩu vào Maroc hàng ngàn năm, nhiều thành phần - như nghệ tây từ Talaouine, bạc hà và ô liu từ Meknes, và cam và chanh từ Fez - là cây nhà lá vườn. |
“Il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano”. — Isaia 35:1. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.—Ê-sai 35:1. |
Hai messo lo zafferano? Ông có cho nghệ tây vào à? |
e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano. Đồng bằng khô cằn sẽ hân hoan và trổ hoa như nghệ tây. |
“Non sono che uno zafferano” “Em chỉ là hoa nghệ tây” |
La Bibbia dice: “Il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano. . . . Kinh Thánh nói: “Đồng-vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường... |
Zafferano. Nghệ tây á? |
14 spigonardo+ e zafferano, canna aromatica+ e cannella,*+ 14 Cam tùng+ và nghệ tây, sậy thơm+ và quế,+ |
Lo zafferano è quello che ci vuole. Em sẽ kể cho anh sau, nghệ tây là hợp nhất. |
Leggiamo l’emozionante profezia in Isaia 35:1, 2: “Il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano. Hãy đọc lời tiên tri đầy phấn khởi nơi Ê-sai 35:1, 2: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Il glucoside amaro picrocrocina è responsabile del sapore dello zafferano. Glucoside picrocrocin có vị đắng chịu trách nhiệm cho hương vị của saffron. |
Nonostante la sua bellezza la Sulamita era modesta e si considerava “un semplice zafferano [un fiore comune] della pianura costiera”. Dù xinh đẹp, nàng Su-la-mít khiêm tốn xem mình như “hoa tường-vi [hoa tầm thường] của Sa-rôn”. |
“Il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Lo zafferano, annoverato tra le spezie più costose del mondo, è originario della Grecia o dell'Asia Minore e fu coltivato per la prima volta in Grecia. Saffron là một trong những loại gia vị đắt tiền nhất thế giới tính theo khối lượng, có nguồn gốc ở Hy Lạp hoặc Tây Nam Á và lần đầu tiên được trồng ở Hy Lạp. |
Essere un eroe non ha mai riempito le tasche di sale e zafferano. 1 anh hùng ko bao giờ lấp đầy bao tải của ai bằng muối và nghệ. |
I chimici ritengono che questo abbia l'influenza più forte nel determinare il profumo dello zafferano, nonostante la sua presenza quantitativamente minore rispetto al safranale. Các nhà hóa học nhận thấy rằng phần tử này đóng góp nhiều nhất vào hương thơm của saffron dù rằng nó hiện diện ít hơn safranal. |
2 “Non sono che uno zafferano della pianura costiera, 2 Em chỉ là hoa nghệ tây vùng đồng bằng ven biển, |
L'ISO 3632 riguarda unicamente lo zafferano e fissa tre categorie: III (di qualità più bassa), II e I (di qualità più alta). ISO 3632 độc quyền giải quyết các vấn đề về saffron và thiết lập bốn thứ hạng dựa trên cường độ màu sắc thực nghiệm: IV(chất lượng thấp nhất), III, II, I (chất lượng tốt nhất). |
Provate a immaginare: “Il deserto e la regione arida esulteranno, e la pianura desertica gioirà e fiorirà come lo zafferano. Hãy hình dung trong trí bạn: “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Un fiore appena colto ha una resa media di 30 mg di zafferano fresco o 7 mg di zafferano secco. Một bông hoa tươi vừa được hái cho khoảng 30 mg (0.0011 oz) saffron tươi hoặc 7 mg (0.00025 oz) saffron khô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zafferano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới zafferano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.