zaleta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zaleta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaleta trong Tiếng Ba Lan.

Từ zaleta trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ưu điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zaleta

ưu điểm

noun

Inny przykład interwencji to randka z zaletami, w której pary
Một ví dụ khác là 'cuộc hẹn hò ưu điểm', trong đó chúng tôi để các cặp đôi

Xem thêm ví dụ

A gdy w końcu ją spotkałeś, czy tamte słowa nie przysłoniły ci jej zalet i zdolności?
Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không?
10, 11. (a) Jak ktoś mógłby zlekceważyć dowody świadczące o tym, że Jehowa docenia jego zalety?
10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào?
Podróżowanie z drugą osobą ma sporo zalet
Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành
Chociaż mówca nie będzie przesadnie wychwalać zmarłego, stosowne może być zwrócenie uwagi na przykładne zalety, którymi się odznaczał.
Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp.
Posiadanie bogactw ma pewne zalety, ale nie zawsze jest błogosławieństwem.
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc.
imię zaleta
Tên Tính đáng quý
Spowodowały też wzrost kosztów bezpieczeństwa, ekonomii, zdrowia i środowiska, co zaczyna niwelować zalety.
Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn.
Jak wiadomo każdemu znawcy dziejów starożytnych, zapiski historyczne Egiptu, Persji, Babilonu i innych dawnych narodów zawierają liczne mity oraz grubo przesadzone opisy zalet i osiągnięć władców.
Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ.
Żyjąc w rodzinie niepełnej, masz możliwość rozwinąć wiele zalet — stać się osobą współczującą, niesamolubną, godną zaufania.
Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy.
Nauczanie na podstawie tej Księgi ma bezsporne zalety.
Giáo-dục con cái căn cứ vào Kinh-thánh sẽ mang lại những lợi-ích rõ-rệt.
▪ W jakim stopniu takie zalety są i nam pomocne?
□ Các đức tính này sẽ giúp đỡ chúng ta thế nào?
Przeanalizuj zalety kalendarza: 1) wymowne ilustracje przedstawiające ważne wydarzenia i nauki biblijne, 2) tygodniowy plan czytania Biblii w ramach teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej, 3) plan czytania Biblii w tygodniu poprzedzającym Pamiątkę, 4) informacje o zbliżających się pisemnych powtórkach i 5) przypomnienia dotyczące regularnego udziału w rozpowszechnianiu czasopism.
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí.
▪ Jakie zalety pomogły Jezusowi być dobrym nauczycielem?
□ Các đức tính nào đã giúp Giê-su thành một người giảng dạy tài giỏi?
Właściwe służenie innym wymaga wysiłku, aby zrozumieć ich jako jednostki — ich osobowości, zalety, troski, nadzieje i marzenia — dzięki czemu można zapewnić prawidłową pomoc i wsparcie.
Việc phục vụ người khác một cách thích đáng đòi hỏi nỗ lực am hiểu từng cá nhân—nhân cách, sức mạnh, mối quan tâm, niềm hy vọng và mơ ước của họ—để có thể đem lại sự giúp đỡ và hỗ trợ thích đáng.
Taka budowa ma dwie zalety.
Sự thiết kế này có hai chức năng.
Co jest moją zaletą?
Thế mạnh là gì?
Jakie jeszcze zalety osobowości Jehowy są bardzo ujmujące?
Những cá tính nào khác của Đức Giê-hô-va rất là hấp dẫn?
Jednak to co znajdujemy w internecie -- jedną z jego największych zalet -- jest fakt, że ludzie znaleźli sposób by pracować razem bez udziału pieniędzy.
Nhưng thay vì vậy, chúng ta tìm kiếm trên internet - và một trong những điều kì diệu nhất của nó là con người đã tìm ra cách để làm việc cùng nhau mà không cần đến tiền.
Praca na farmie miała swoje zalety i wady.
Làm việc ở nông trại thì vui buồn lẫn lộn.
2 Stosunek Jehowy do owych niewiast oraz błogosławieństwa, jakimi je obdarzył, pokazują, że u ludzi — bez względu na płeć — nade wszystko ceni On zalety duchowe.
2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính.
Zaletą badania naszej własnej galaktyki jest bliskość centra galaktycznego ponieważ następna galaktyka jest 100 razy dalej.
Bây giờ, việc nghiên cứu thêm về giải Ngân hà là một ví dụ gần nhất cho trung tâm của một dải thiên hà mà chúng ta đã từng có, bởi vì thiên hà gần nhất cách xa gấp 100 lần.
Kim był Barnabas i jakie wykazywał zalety?
Ba-na-ba là ai, và ông có các đức tính nào?
Chociaż uznaje jej zalety, ostrzega: „Czyjaś wypowiedź może być ścisła lub nieścisła, a tu nagle są tysiące wtajemniczonych”.
Trong khi nhìn nhận các điểm lợi của E-mail, ông cảnh cáo: “Lúc đầu, một người có thể kể ra một sự kiện hoặc một lời trình bày sai, rồi ngay lập tức có thể có đến hàng ngàn người biết đến điều đó”.
Pośród wielu zalet płyt DVD jest to, że są one małe, możesz wsadzić je w kopertę i tanio wysłać.
Một trong những điểm mạnh của DVD là nó rất nhỏ; để bạn có thể bỏ vào bưu phẩm và gửi đi với giá rẻ.
Niektórzy cenią sobie, gdy przyjaciele opowiadają im o szczególnych zaletach, którymi zmarły podbił ich serce (porównaj Dzieje 9:36-39).
Một số người đau buồn thích nghe bạn bè nhắc đến những đức tính đáng quý của người quá cố.—So sánh Công vụ 9:36-39.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaleta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.