zamiennik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zamiennik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zamiennik trong Tiếng Ba Lan.

Từ zamiennik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thay thế, sự thay thế, vật thay thế, thế phẩm, người thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zamiennik

thay thế

(alternative)

sự thay thế

(replacement)

vật thay thế

(replacement)

thế phẩm

(substitute)

người thay thế

(replacement)

Xem thêm ví dụ

Czy zamienniki są bezpieczniejsze?
Đổi thuốc có an toàn hơn không?
Chodzi o to, że nie powinniśmy myśleć o szczęściu jak o zamienniku dobrego samopoczucia.
Nói tóm lại những điều tôi nói trên đây rằng thật sự chúng ta không nên nghĩ về hạnh phúc như là một thay thế của một cuộc sống tốt.
Freony były wszędzie i nie było wiadomo, czy uda się znaleźć zamiennik.
Khí CFC có ở khắp mọi nơi, và không ai biết rằng liệu có tìm thấy thứ thay thế hay không.
Parafrazy wykorzystywano jako materiał pomocniczy, nie zaś jako zamiennik Biblii.
Những bản diễn ý này được dùng song song với Kinh Thánh chứ không bao giờ nhằm mục đích thay thế Kinh Thánh.
Idąc dalej, czy możliwym jest przeniesienie tej idei, ciała, tworzenia ciała jako zamiennika pierwszego ciała, tego biologicznego, ciałem innym, architektury i środowiska skonstruowanego.
dùng cái ý tưởng của trí óc, cơ thể, rèn luyện cơ thể đó để loại bỏ thực thể đầu tiên, thực thể sinh học, cùng với số giây, thực thể của kiến trúc và môi trường được xây dựng.
Jednakże dla trwałej wiary i posiadania stałego towarzystwa Ducha nie ma zamiennika indywidualnych praktyk religijnych, który można by porównać do fizycznego i umysłowego rozwoju.
Nhưng để có đức tin kiên trì và có được sự đồng hành liên tục của Thánh Linh, sẽ chẳng có điềuthay thế được cho việc tuân theo tôn giáo của cá nhân mà có thể so sánh với sự phát triển về mặt thể chất và tinh thần.
Żeby to osiągnąć, musieliśmy znaleźć zamiennik dla szkła, które jest bardzo ograniczone w swoich maksymalnych rozmiarach.
Để làm điều đó, chúng ta phải tìm ra một thứ thay thế cho thủy tinh, với kích cỡ đơn vị rất rất nhỏ.
To poprzez obrzędy kapłańskie oraz decyzję, by dotrzymywać związanych z nimi przymierzy, otrzymujemy moc Boga do radzenia sobie z wyzwaniami doczesności57. Obrzędy świątyni to dar mocy z wysokości, który umożliwia nam powrót do obecności naszego Ojca Niebieskiego58. Obrzęd zapieczętowania umożliwia mężowi i żonie wspólny wzrost poprzez moc Boga. Przez ten obrzęd mogą być też jednością z Panem59. Żaden zamiennik tego rodzaju małżeństwa nie spełni Jego świętych celów dla nas ani dla przyszłych pokoleń dzieci Boga60.
Chính là qua các giáo lễ của chức tư tế và chọn để giữ các giao ước liên quan mà chúng ta nhận được quyền năng của sự tin kính khi chúng ta đối phó với những thử thách trên trần thế.57 Các giáo lễ của đền thờ ban cho chúng ta quyền năng từ trên cao và làm cho chúng ta có thể trở về nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng.58 Giáo lễ gắn bó làm cho vợ chồng có thể cùng nhau tăng trưởng bởi quyền năng của Thượng Đế và hiệp một với Chúa.59 Bất cứ điều thay thế nào cho loại hôn nhân này sẽ không làm tròn các mục đích thiêng liêng của Ngài dành cho chúng ta hoặc cho các thế hệ con cái của Ngài đã noi theo.60
Użycie, które niekorzystnie wpływa na możliwość czerpania zysków z oryginalnego dzieła przez właściciela praw autorskich poprzez oferowanie zamienników dzieła oryginalnego jest zazwyczaj postrzegane jako niedozwolone.
Việc sử dụng gây hại cho khả năng của chủ sở hữu bản quyền để thu lợi nhuận từ tác phẩm gốc của họ bằng cách phân phối dưới dạng thay thế cho nhu cầu của tác phẩm đó ít có khả năng được coi là sử dụng hợp pháp hơn.
Historia nie ma zamiennika.
Không gì thay thế được quá khứ.
Idąc dalej, czy możliwym jest przeniesienie tej idei, ciała, tworzenia ciała jako zamiennika pierwszego ciała, tego biologicznego, ciałem innym, architektury i środowiska skonstruowanego.
Hãy tiếp tục nào, có khả thi không nếu, dùng cái ý tưởng của trí óc, cơ thể, rèn luyện cơ thể đó để loại bỏ thực thể đầu tiên, thực thể sinh học, cùng với số giây, thực thể của kiến trúc và môi trường được xây dựng.
Miłość nie ma zamiennika.
Không có điều gì có thể thay thế cho tình yêu thương cả.
Nie sugeruję jednak, że celuloza pochodzenia bakteryjnego może stać się zamiennikiem dla bawełny, skóry czy innych tekstyliów.
Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton, da, hay các nguyên liệu dệt khác.
Mogą być dobrym — i niedrogim — zamiennikiem kursu.
Đọc sách cẩm nang là giải pháp hiệu quả, ít tốn kém khi người ta không muốn tham gia một khóa học.
Nie ulega zatem wątpliwości, że ani ssanie, ani żucie tytoniu nie jest bezpiecznym zamiennikiem palenia.
Rõ ràng, thay thế thuốc hút bằng thuốc nhai hoặc mút không phải là điều khôn ngoan.
Proponowany pierwiastek powinien posłużyć jako zamiennik palladu.
Nguyên tố đề xuất này sẽ là chất thay thế thích hợp cho palladium.
Możemy zrobić zamiennik dla plastiku tworzonego z petrochemii.
Chúng ta làm nên chất thay thế cho nhựa được làm từ hợp chất dầu mỏ.
Szukałem odpowiedniego zamiennika dla palladu.
TToi6 vẫn đang tiếp tục tìm kiếm thứ khác thích hợp để thay thế palladium.
Mysle, ze uzywasz zwiazku z Cuddy jako zamiennika prochow.
Tôi nghĩ anh đang dùng mối quan hệ với Cuddy như một loại ma túy thay thế.
Widzę ją bardziej, jako środek zaopatrzenia w zamienniki bardzo rzadkich kamieni.
Tôi thấy cô ta tiềm năng hơn 1 phương tiện để mua hàng hiếm đấu giá nhanh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zamiennik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.