mosquito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mosquito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosquito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mosquito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là muỗi, con muỗi, ruồi nhuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mosquito

muỗi

noun

Los mosquitos en Minesota son grandes como cigüeñas.
Muỗi ở Minnesota to như cò

con muỗi

noun

Este estanque debe dar vida a miles de mosquitos cada año, me temo.
Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm.

ruồi nhuế

noun

Xem thêm ví dụ

Su meta es evitar que el virus del dengue se duplique en la saliva del mosquito utilizando métodos de ingeniería genética.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
Ahora, si el macho porta un gen que causa la muerte de las crías, entonces las crías no sobreviven, y en lugar de tener 500 mosquitos circulando alrededor, no tendrán ninguno.
Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào.
Lo primero que quería averiguar era por qué ciertas personas son más atractivas que otras para los mosquitos.
Điều đầu tiên tôi muốn tìm ra là tại sao một số người lại thu hút muỗi hơn những người khác.
De hecho, los humanos odiamos tanto a los mosquitos que hemos gastado miles de millones de dólares en el mundo para mantenerlos alejados de nosotros --velas de citronela, repelentes de insectos, hasta pesticidas agrícolas fortísimos--.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
• Alójese en lugares donde pueda cerrar las ventanas para que no entren los mosquitos
• Chọn nơi ở có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
Pero desde luego, el animal más peligroso es el mosquito.
Nhưng tất nhiên loài động vật nguy hiểm nhất là muỗi.
cuelan el mosquito pero engullen el camello: Para los israelitas, el mosquito era uno de los animales inmundos más pequeños, y el camello, uno de los más grandes (Le 11:4, 21-24).
lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà: Muỗi là một trong những con vật nhỏ nhất, còn lạc đà là một trong những con vật lớn nhất bị xem là ô uế đối với người Y-sơ-ra-ên (Lê 11:4, 21-24).
Este estanque debe dar vida a miles de mosquitos cada año, me temo.
Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm.
Fue entonces cuando el cirujano del ejército británico Ronald Ross descubrió que los mosquitos eran los portadores de la malaria, no el mal aire o las miasmas, como se pensaba anteriormente.
Vậy nên, bệnh sốt rét là bệnh tương đối dễ chữa.
Durante 20 años, le llamaron "el hombre mosquito."
Trong suốt 20 năm ông bị gọi là "người muỗi".
Primero, observamos que no todas las especies de mosquitos pican en la misma área del cuerpo.
Đầu tiên, chúng tôi quan sát rằng không phải tất cả loài muỗi đều đốt ở cùng một bộ phận trên cơ thể.
Ahí se puede ver los mosquitos volando, mientras les apuntamos.
Bạn thấy đó, các con muỗi được chiếu sáng khi bay.
Y para Brasil, donde hemos estado haciendo algunas pruebas, el gobierno brasileño por sí mismo ha construido ahora su propia fábrica de mosquitos, bastante más grande que la nuestra, y la usaremos para ampliar a escala en Brasil.
Và đối với Brazil, nơi chúng tôi đã làm vài cuộc thử nghiệm, chính phủ Brazil đã tự mình xây dựng cho họ một nhà máy muỗi, to hơn nhiều cái của chúng tối, và chúng tôi sẽ sử dụng nó để ứng dụng giải pháp ở toàn Brazil.
Bueno, de hecho, un simple mosquito solo viajará alrededor de 180 metros en toda su vida.
Thực tế một con muỗi chỉ có thể di chuyển khoảng khoảng 200 yard ( 182. 88 mét ) trong toàn bộ cuộc đời của nó.
El zumbido, la picadura, la picazón, el mosquito es una de las plagas más odiadas del mundo.
Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới.
Le picó un mosquito.
Nó bị muỗi cắn.
Los mosquitos sólo beben la sangre para poner sus huevos.
Muỗi chỉ hút máu để đẻ trứng.
Sí, porque es época de mosquitos en Yellowstone.
Đúng rồi, đang là mùa muỗi ở khu Yellowstone.
He aplastado un mosquito.
Chỉ đập muỗi thôi mà.
Ciertas ciudades fueron fundadas por estar arriba de los mosquitos.
Có nhiều thành phố được xây dựng bởi vì chúng nằm ngay trên đường ranh giới loài muỗi.
Hemos enviado los huevecillos de mosquito.
Chúng tôi gửi những trứng muỗi đi.
Además, el CDC dice que el virus tampoco se transmite por la picadura de mosquitos ni de ningún otro insecto.
Ngoài ra, cơ quan CDC nói rằng vi khuẩn HIV không truyền qua muỗi hay bất kỳ côn trùng nào khác.
La próxima vez se estará quejando de los mosquitos.
Tiếp theo cậu ta lại lằng nhằng về mấy con muỗi.
Mosquito.
Con muỗi!
Supongo que todos saben que si uno tuviera una pieza de ámbar con un insecto dentro y la perfora y le saca algo al insecto y lo clona y lo repite una y otra vez obtendría una sala llena de mosquitos.
Còn tôi cho rằng tất cả đều biết nếu có một miếng hổ phách chứa một con côn trùng, khoan vào trong, và lấy ra được thứ gì đó từ con côn trùng đó, nhân bản nó, lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn sẽ có một căn phòng đầy muỗi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosquito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.