zapatera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapatera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapatera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zapatera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thợ đóng giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapatera

thợ đóng giày

noun

El teléfono de un zapatero en Bulgaria.
Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria.

Xem thêm ví dụ

¡ Oye, zapatero!
Này, anh chàng làm giày.
A principios de los años cuarenta, Frosina Xheka, entonces una adolescente que vivía en un pueblo pequeño cerca de Përmet, oyó lo que un Testigo zapatero llamado Nasho Dori les enseñaba a sus hermanos mayores.
Vào đầu thập niên 1940, Frosina Xheka, một thiếu nữ sống ở một làng gần Përmet, nghe được những điều mà các anh trai cô học từ một Nhân Chứng làm nghề đóng giày tên là Nasho Dori.
Sólo estoy jugando contigo zapatero.
Đùa với anh thôi.
Mi padre era zapatero.
Cha tôi là thợ đóng giày.
Otro miembro que era zapatero le regaló un par de zapatos.
Một tín hữu khác, là người thợ giày, cho anh một đôi giày.
Está la historia " El Zapatero y los Duendes ".
Có câu chuyện như " Yêu tinh và người thợ đóng giày " ( The Elves and the Shoemaker ).
Conocí a un hombre del norte de India que nunca había oído siquiera el nombre de Jesucristo hasta que lo vio en un calendario, en el taller de un zapatero.
Tôi đã gặp một người đàn ông từ miền bắc Ấn Độ chưa hề bao giờ nghe đến tên Chúa Giê Su Ky Tô cho đến khi người ấy nhìn thấy trên tấm lịch trong tiệm của một người thợ đóng giầy.
Un músico sin su instrumento es tan malo como zapatero sin asiento de inodoro.
Một nhạc công không có nhạc cụ cũng tệ như là... người đóng giày không có bệ ngồi bồn cầu ấy.
El teléfono de un zapatero en Bulgaria.
Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria.
¡ Zapatero!
Thợ đóng giày!
Está escrito que el zapatero debe inmiscuirse en patio de su casa y el sastre con su pasado, el pescador con su lápiz, y el pintor con sus redes, pero estoy enviado para encontrar a las personas cuyos nombres están aquí escrito, y no puede encontrar lo que los nombres de la persona que escribe ha escrito aquí.
Nó được viết bằng thợ đóng giày nên can thiệp với sân của mình và thích ứng với, cuối cùng các ngư dân bằng bút chì của mình, và họa sĩ với mạng lưới của mình, nhưng tôi gửi để tìm những người có tên ở đây lệnh, và không bao giờ có thể tìm thấy những gì tên người viết Trời ở đây lệnh.
Está la historia "El Zapatero y los Duendes".
Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker).
El zapatero es un punto muerto.
Thợ đóng giày đã chết.
Cada parte del ecosistema en este lugar parece muy saludable, desde diminutos, pequeños animales como un nudibranquio arrastrándose sobre esponjas incrustadas o un zapatero que es un animal muy importante en este ecosistema porque pasta en el fondo y permite que se establezca la nueva vida.
Mỗi một phần của hệ sinh thái ở nơi này dường như rất khỏe mạnh, từ những con vật bé nhỏ như nudibrank đang bò trên lớp bọt biển hay một con leatherjacket đó là một sinh vật rất quan trọng trong hệ sinh thái này bởi vì nó bảo đảm những sinh vật mới nở được bảo vệ.
Sturgeon nació en Whittington, cerca de Carnforth, en Lancashire, donde fue aprendiz de zapatero.
Sturgeon được sinh ra tại Whittington, Lancashire và học nghề từ một người thợ giày.
Hijo de un zapatero pobre de Stendal, Prusia, se negó a continuar el negocio de su padre.
Là con trai của một thợ đóng giày nghèo ở Stendal nước Phổ, cậu từ chối đi theo nghề của cha.
¿De zapatero?
Thợ giày sao?
Wodger, de la " Purple Fawn ", y el señor Jaggers, el zapatero, que también se venden antiguos de segunda mano bicicletas normales, se extiende una cadena de unión, gatos y reales insignias ( que originalmente había celebró el primer jubileo de Victoria ) a través de la carretera.
Wodger, " Fawn tím, " và ông Jaggers, cobbler, những người bán cũ thứ hai tay xe đạp bình thường, kéo dài một chuỗi các công đoàn jack cắm và ensigns hoàng gia ( ban đầu cử hành Thánh Victoria đầu tiên ) trên đường.
Se informa que entre los pasajeros figuraban “cuatro pastores consagrados [sin preparación formal], seis carpinteros, dos zapateros, dos albañiles, dos tejedores, dos sastres, un tendero, un talabartero, un sirviente, un jardinero, un médico, un herrero, un tonelero, un algodonero, un sombrerero, un fabricante de telas, un ebanista, cinco esposas y tres hijos”.
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
¡ Oye, zapatero!
Này anh chàng thợ giày.
Y tú no eres zapatero, ¿verdad?
Và ngươi không phải là một người thợ phải không, Jonson?
Zapatero: Yo... sí, un momentín.
Tằng tôn: Chắt Huyền tôn: Chút.
Tu eres el zapatero.
Con là người đóng giày.
Hasta Celso, quien fue enemigo del cristianismo, escribió que “cardadores, zapateros y bataneros, [...] las gentes, en fin, más incultas y rústicas”, eran predicadores celosos del evangelio.
Ngay cả Celsus, một kẻ thù ngày xưa của đạo Đấng Christ, đã viết: “Thợ làm len, thợ giày, thợ thuộc da, những người thất học và bình dân nhất, là những người sốt sắng rao giảng Phúc Âm”.
¡ Zapatero!
Anh thợ giày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapatera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.