zapato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zapato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giày, hài, Giày, giày dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapato

giày

noun

Mis zapatos son muy pequeños, necesito otros nuevos.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

hài

adjective noun

Giày

noun (accesorio de calzado hecho con la intención de proveer protección y comfort al pie humano mientras realiza actividades varias)

Mis zapatos son muy pequeños, necesito otros nuevos.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

giày dép

noun

Además de eso, nos dieron abrigos, zapatos, bolsos y pijamas”.
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được áo khoác, giày dép, túi xách và quần áo ngủ”.

Xem thêm ví dụ

Tienes que sacarte los zapatos.
Cha phải cởi giày ra.
La huella de esta foto, y la suela de tu zapato.
Dấu giày trong bức ảnh
" ¿Qué pasaría si cada vez que alguien comprara un par de zapatos yo le diera el mismo par a alguien que ni siquiera tiene un par de zapatos? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Deja caer el cepillo, usted lo recoge... y recibe el lustrado de zapatos más caro del mundo.
Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới.
Disculpen caballeros, ¿podrían quitarse los zapatos?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?
Esto de la igualdad es como una piedra en el zapato.
Hình thức kinh doanh bình đẳng này thật sự rất phiền phức.
Quieres que me quite los zapatos?
Adam, anh muốn tôi cởi giày không?
Quítese los zapatos y cubra su cabello.
Đi nào! Cô hãy cởi giày và che tóc lại.
Esta es la forma en que la mayoría de nosotros aprendió a atarse los zapatos.
Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày.
¡ Mi zapato!
Giầy của tôi!
Por último, nos rociamos a conciencia la ropa, los zapatos y la piel con un repelente de garrapatas, ya que en la zona es común una encefalitis transmitida por este parásito.
Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này.
La amabilidad que ella observó por sobre lo demás fue que alguien le había alcanzado incluso un par de zapatos.
Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày.
¡ Zapatos de mujer!
Giày phụ nữ!
Mi papá hacía zapatos aquí.
Bố chú từng sản xuất giày ở chỗ này.
Noten que hay barro en la suela de sus zapatos.
Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó.
De joven trabajé con un contratista construyendo bases (zapatas) y cimientos para casas nuevas.
Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới.
¿Por qué no te pones zapatos?
Sao chúng ta không đi giầy nhỉ?
¿Tu horóscopo decía que evitaras a las mujeres con zapatos verdes?
Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao?
Pero quizás Ud. tiene solo zapatos de nieve, en ese caso Ud. se hunde en el campo de nieve de Higgs, tiene menos velocidad que el esquiador, menos que la velocidad de la luz.
Nhưng có lẽ bạn chỉ có giày đi tuyết, trong trường hợp đó bạn bị lún vào trường tuyết Higgs, bạn có tốc độ chậm hơn người trượt tuyết, chậm hơn vận tốc ánh sáng.
Está usando los zapatos equivocados.
Bởi vì cổ mang lộn giày.
No me gustaría estar en sus zapatos.
Tao không muốn thua hắn đâu.
¿El zapato amarillo?
Đôi giày màu vàng sao?
Los zapatos duelen.
Đôi giấy khiến tớ đau.
Se quitó los zapatos y el vestido de andar por casa.
Bà tháo giày và áo choàng mặc ở nhà.
Sólo trato de llevarme estos zapatos a casa... para ponérmelos.
Tôi chỉ muốn mua đôi giày này... để mang.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.