zapper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zapper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zapper trong Tiếng Anh.

Từ zapper trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều khiển từ xa, chính phủ, nhảy, Bộ Tư lệnh, vận động viên nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zapper

điều khiển từ xa

chính phủ

nhảy

Bộ Tư lệnh

vận động viên nhảy

Xem thêm ví dụ

Amahle always uses her earthworm zapper to catch worms.
Chúng tôi thường dùng bẫy điện để bắt sâu.
It may look silly or even frightening as you walk around with it in your purse, but researchers here in Ohio organizing clinical trials for this migraine zapper, say it is scientifically sound -- that, in fact, when the average person gets a migraine, it's caused by something similar to an electrical impulse.
Nó có thể nhìn rất buồn cười hay thậm chí gây sợ hãi khi bạn đi khắp nơi với nó ở trong ví, nhưng những nhà nghiên cứu tại Ohio tổ chức thử nghiệm lâm sàng cho việc xóa sổ cơn đau nửa đầu. nói rằng về mặt khoa học thực tế, khi một người có cơn đau nửa đầu, nó gây ra bởi thứ gì đó tương tự như một xung điện.
Okay, now we just need the bug zapper.
Được rồi, giờ chúng ta chỉ cần đèn giết bọ.
You'd rather sit in prison than spend time with the " Zapper "?
Em thà ở trong tù còn hơn dành thời gian ở với " Zapper "?
That's why eventually you'll come crawling back to the Zapper.
Đó là lí do tại sao sớm muộn gì rồi thì em cũng sẽ bò lại với Zapper thôi.
I need you to go back to the kitchen and get the bug zapper.
Tôi cần anh quay lại bếp và lấy cái đèn giết bọ.
The zapper creates a magnetic field to counteract that.
Cái máy này tạo một từ trường chống lại xung điện đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zapper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.