yum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yum trong Tiếng Anh.

Từ yum trong Tiếng Anh có các nghĩa là thơm ngon, ngon, ăn ngon miệng, ngon ngọt, ngon lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yum

thơm ngon

ngon

ăn ngon miệng

ngon ngọt

ngon lắm

Xem thêm ví dụ

Though YUM has a command-line interface, several other tools provide graphical user interfaces to YUM functionality.
Mặc dù yum có giao diện dòng lệnh, một vài công cụ khác có giao diện đồ họa cung cấp các tính năng của YUM.
Graphical user interfaces, known as "front-ends", allow easier use of YUM.
Giao diện đồ họa người dùng, còn được biết đến là "front-ends", cho phép dễ dàng sử dụng yum.
"24 Hours, Fingertips, Don't Matter, Yum-Yum, At the Same Place".
27 tháng 2 năm 2016. “24 Hours, Fingertips, Don't Matter, Yum-Yum, At the Same Place”.
Don't go and yuck my yum for takin'mine, which, I may add, is the same as yours now.
Đừng đi và nhai " viên kẹo " lấy của tôi, Thế thì tôi sẽ được giống như cô lúc này.
The current executive chairman of Yum!
Theo Giám đốc điều hành và Chủ tịch của Yum!
So Joshua has a cheese sandwich and he says, "Yum yum yum yum yum!
Joshua có một chiếc bánh sandwich phô mai và hắn nói, "Yum yum yum yum yum!
$ 30, she yum yum you.
30 đô, nó yum yum ông.
In 2011, Ji Sung starred alongside Yum Jung-ah in Royal Family, about the power plays within a chaebol family.
Năm 2011, Ji Sung cùng với nữ diễn viên Yum Jung-ah tham gia bộ phim Royal Family về quyền lực của một gia tộc lớn.
A rewrite of YUM named DNF replaced YUM as the default package manager in Fedora 22.
Một bản viết lại của yum dựa trên libsolv tên DNF hiện đang được phát triển và thay thế yum như quản lý gói mặc định trong Fedora 22.
Some authors refer to YUM as the Yellowdog Update Manager, or suggest that "Your Update Manager" would be more appropriate.
Một số tác giả đề cập đến nó như Yellowdog Update Manager, hoặc đề nghị là "Your Update Manager" sẽ thích hợp hơn.
YUM automatically synchronizes the remote meta data to the local client, with other tools opting to synchronize only when requested by the user.
Yum tự động đồng bộ hóa các dữ liệu meta từ xa cho khách hàng cục bộ, với các công cụ khác chọn để đồng bộ hóa chỉ khi có yêu cầu của người dùng.
Yum, English food.
Đồ ăn Anh.
They are served as a type of dim sum during yum cha and are sometimes sold in Chinese bakeries.
Bánh được phục vụ làm một loại điểm sấm trong thức ăn Yum cha và đôi khi được bày bàn ở các cửa hàng bánh Trung Quốc.
A separate tool, createrepo, sets up YUM software repositories, generating the necessary metadata in a standard XML format (and the SQLite metadata if given the -d option).
Một công cụ riêng biệt, createrepo, thiết lập các kho phần mềm yum, tạo ra các dữ liệu cần thiết trong một định dạng XML (và các siêu dữ liệu SQLite nếu cung cấp tùy chọn -d).
PackageKit and Yum Extender (yumex) are two examples.
PackageKit vàYum Extender (yumex) là hai ví dụ.
The GNU General Public License of YUM allows the free and open-source software to be freely distributed and modified without any royalty, if other terms of the license are honored.
Tuân theo giấy phép GNU General Public License nên yum là phần mềm tự do nguồn mở, được tự do phân phối và sửa đổi mà không cần trả tiền bản quyền, nếu các điều khoản khác của Giấy phép được tuân thủ.
Richard T. Carucci is president of Yum!, and Roger Eaton is the COO of Yum! and the president of KFC.
Richard T. Carucci là Chủ tịch của Yum!, và Roger Eaton là Giám đốc tác nghiệp của Yum! và chủ tịch của KFC.
A commonly installed package yum-utils, contains commands which use the YUM API, and many plugins.
Một gói thường được cài đặt như yum-utils, chứa các lệnh mà sử dụng các yum API, và nhiều plugins.
Vidal continued to contribute to YUM until his death in a Durham, North Carolina bicycle accident on 8 July 2013.
Vidal tiếp tục đóng góp với yum cho đến khi ông qua đời trong một vụ tai nạn xe đạp ở Durham, Bắc Carolina ngày 8/7/2013.
By 2005, it was estimated to be in use on over half of the Linux market, and by 2007 YUM was considered the "tool of choice" for RPM-based Linux distributions.
Đến năm 2005, nó đã được ước tính là có sẵn trên hơn một nửa thị trường Linux, và đến năm 2007 yum đã được xem là "công cụ của sự lựa chọn" cho các bản phân phối Linux dựa trên RPM.
Tendon (in particular, beef tendon) is used as a food in some Asian cuisines (often served at yum cha or dim sum restaurants).
Gân (đặc biệt là gân bò) được sử dụng làm thực phẩm trong một số món ăn châu Á (thường được phục vụ tại nhà hàng yum cha hoặc điểm sấm).
Besides the distributions that use YUM directly, SUSE Linux 10.1 added support for YUM repositories in YaST, and the Open Build Service repositories use the YUM XML repository format metadata.
Bên cạnh các bản phân phối sử dụng Yum trực tiếp, SUSE Linux 10.1 thêm hỗ trợ cho các kho Yum trong YaST, và các kho Open Build Service sử dụng yum kho định dạng siêu dữ liệu XML.
I yum yum you.
Tôi yum yum anh.
Later that year, the Official Gazette of the Federation published a development management plan for Yum Balam aimed at ensuring that future tourism development will be compatible with the environmental protection of the region.
Cuối năm đó, Công báo Liên bang đã công bố kế hoạch quản lý phát triển cho Yum Balam nhằm đảm bảo rằng sự phát triển du lịch trong tương lai sẽ tương thích với việc bảo vệ môi trường của khu vực. ^ a ă â “Área de Protección de Flora y Fauna Yum Balam”.
So Ivan has this cheese sandwich, and he says, "Yum yum yum yum yum!
Ivan có một chiếc bánh sandwich phô mai và hắn nói "Yum yum yum yum yum yum!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.