yummy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yummy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yummy trong Tiếng Anh.

Từ yummy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngon, thơm ngon, ăn ngon miệng, ngon tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yummy

ngon

adjective adverb (delicious)

Hmm... The smells coming from your kitchen are yummy!
Cái mùi từ nhà bếp thật là thơm ngon..

thơm ngon

adjective (delicious)

Hmm... The smells coming from your kitchen are yummy!
Cái mùi từ nhà bếp thật là thơm ngon..

ăn ngon miệng

adjective (delicious)

ngon tuyệt

adjective

The one who sends us those metal buckets of yummy popcorn for Christmas.
Là người đã gửi cho chúng ta những túi bắp rang bơ khổng lồ ngon tuyệt hồi Giáng sinh đó.

Xem thêm ví dụ

It is so yummy.
Ngon quá đi mất.
I just love your yummy strawberry locks!
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
If I win and get a prize, I'll buy you yummy stuff.
Nếu chiến thắng và được nhận giải, anh sẽ mời em món gì ngon ngon nhá.
You really are kind, big-hearted, delicious yummy, yummy, young boy.
Con thật sự rất tử tế, tốt bụng, dẻo miệng một cậu bé tốt, trẻ tuổi.
Mmm, yummy.
Mmm, ngon quá đi.
Yummy pig lips!
Chén em khủng long hãi đến chết rồi.
For you, everything's yummy.
Với anh thì thứ gì chả ngon.
But it's probably hiding, because if you are out sequestering resources from your environment, that makes you yummy, and other things might want to eat you, or consume you.
Nhưng nó vẫn đang ẩn nấp, vì nếu nó ra ngoài kiếm thức ăn nó sẽ trở thành miếng mồi ngon để loài vật khác ăn tươi, nuốt sống.
I think I'll go buy some yummy buns.
Tớ định đi mua vài cái bánh rán.
Is it good? Yes, it's yummy.
Je Sung ăn nhiều một chút, có ngon không?
It's yummy.
Vâng, ngon ạ.
They were big and rich and yummy—and very filling.
Chúng rất to, rất ngọt và ngon—và làm đầy bụng.
It looks so yummy.
Nó trông rất ngon mà.
Look at me, in a yummy sandwich!
Nhìn anh này một chiếc sandwich ngon lành
Hmm... The smells coming from your kitchen are yummy!
Cái mùi từ nhà bếp thật là thơm ngon..
He looked yummy in your leather jacket.
Trông cậu ta thật dễ thương trong cái áo khoát da của cậu đấy.
Noby, want a yummy bun?
Nobita, cậu có muốn ăn bánh rán không?
I don't usually share my yummy buns!
Tớ hiếm khi chia bánh rán đấy.
You... you want to get away with all that yummy cash, what do you do?
Muốn trốn với cả mớ tiền ngon mắt đó, em phải làm sao?
Well, it's yummy.
À, nó thật là ngon.
Now she couldn’t wait to eat Abuela’s yummy soup!
Bây giờ nó nôn nóng để được ăn món súp tuyệt vời của Abuela!
Oh, it looks yummy.
Nhìn ngon lắm.
Yummy as that sounds, you won't be joining me.
Nghe ngon đấy, Nhưng cô sẽ không đi cùng tôi
The one who sends us those metal buckets of yummy popcorn for Christmas.
Là người đã gửi cho chúng ta những túi bắp rang bơ khổng lồ ngon tuyệt hồi Giáng sinh đó.
Oh, I love Cheetos, yummy.
Chúng rất ngon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yummy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.