zastrzegać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zastrzegać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastrzegać trong Tiếng Ba Lan.

Từ zastrzegać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mua vé, phòng, thuê phòng, để dành, dành riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zastrzegać

mua vé

phòng

thuê phòng

để dành

(reserve)

dành riêng

(reserve)

Xem thêm ví dụ

Jedno z państw zachodnich zastrzega sobie nawet prawo do zatapiania odpadów promieniotwórczych.
Một xứ Tây phương còn đòiquyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
20 Dlatego roztropni rodzice zastrzegają sobie prawo do podejmowania ostatecznych decyzji w sprawie rozrywki.
20 Vì thế, cha mẹ khôn ngoan phải giữ quyền quyết định tối hậu về vấn đề giải trí.
Sam Bóg wydaje się być bardzo znajomy ze wcześniejszych przedstawień jako Jahwe -- zazdrośnie zastrzegającego, że istnieje tylko jeden Bóg.
Riêng hình ảnh Thượng đế thì rất mực quen thuộc thông qua hình ảnh hiện thân trước đó của Người - Đức Yahweh, người luôn cổ xuý thuyết Độc thần.
Jednak Jehowa zastrzega ten przywilej dla Salomona, a z Dawidem zawiera przymierze dotyczące Królestwa.
Đức Giê-hô-va dành đặc ân này cho Sa-lô-môn nhưng Ngài lập với Đa-vít một giao ước về quyền cai trị.
Ogólnie rzecz ujmując, cesarz zastrzegał sobie prawo do ustalania nowych dogmatów i egzekwowania posłuszeństwa Kościoła.
Nói chung, hoàng đế giành quyền ban bố giáo điều và đòi hỏi giáo hội phải tuân theo ý muốn của ông.
Narzekając, zabrała się do pracy, zastrzegając, że ugotowanie tego starego królika zajmie dużo czasu.
Bà miễn cưỡng bắt đầu và cho biết rằng sẽ mất một thời gian dài để nấu loại thịt thỏ rất dai đó.
„Tylko nie każ mi iść do kościoła” — zastrzegałam sobie.
Lúc ấy, tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời giúp tôi, nhưng xin Ngài: “Đừng bảo con đi nhà thờ”.
9.4 „Cechy marki” oznaczają nazwy handlowe, znaki towarowe, znaki usługowe, logo, nazwy domen i inne charakterystyczne cechy marki odpowiednio każdej ze stron, które dana strona może zastrzegać.
9.4 "Đặc điểm thương hiệu" là tên thương mại, nhãn hiệu, nhãn hiệu dịch vụ, biểu trưng, tên miền và các đặc điểm thương hiệu khác biệt khác của mỗi bên tương ứng, như được các bên bảo vệ tùy từng thời điểm.
Google zastrzega sobie prawo do modyfikowania, a nawet usunięcia tych funkcji w dowolnym momencie.
Google bảo lưu quyền thay đổi hoặc thậm chí xóa các dịch vụ này bất cứ lúc nào.
„Większość firm zajmujących się opracowywaniem i sprzedażą programów komputerowych zastrzega sobie do nich prawa i dołącza licencję podającą sposób legalnego ich użytkowania.
“Phần lớn các công ty soạn và bán các chương trình cho máy vi tính đều giữ bản quyền và họ cấp giấy phép cho người mua sử dụng trong một giới hạn cố định.
□ DAROWIZNA UWARUNKOWANA. Można powierzyć Towarzystwu pieniądze, zastrzegając sobie dożywotnie prawo korzystania z nich w razie potrzeby.
□ SẮP ĐẶT TẶNG VỚI ĐIỀU KIỆN: Một người có thể ký thác tiền cho Hội Tháp Canh giữ cho tới khi người đó chết, với điều khoản là trong trường hợp người đó cần thì có thể lấy lại được.
New Catholic Encyclopedia (Nowa encyklopedia katolicka) zastrzega się, że Raj „nie jest żadnym miejscem na ziemi”, niemniej jednak czytamy w niej: „Pokój i doskonała sprawiedliwość, zaprowadzone przez mesjańskiego króla, będą przypominać Raj z Izajasza 11:6-11”.
Mặc dầu kết-luận Ba-ra-đi là “một nơi tách hẳn khỏi trái đất”, cuốn “Tân Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (New Catholic Encyclopedia) có nói: “Tình trạng hòa-bình và công-bằng lý-tưởng do vua xức dầu đem lại giống như tình trạng của Ba-ra-đi trong Ê-sai 11:6-11”.
Zastrzegam od razu, że mówiąc „wyższy poziom” nie mam na myśli niczego, co przypominałoby „dobór grupowy”.
Tôi phải nhấn mạnh rằng, khi tôi nói “mức độ cao hơn”, tôi không có bất kỳ ý tưởng gì về “chọn lọc nhóm”.
Prawo do tego zastrzega sobie sam Jehowa (Marka 13:32, 33).
Đức Giê-hô-va dành riêng quyền đó cho Ngài (Mác 13:32, 33).
Zastrzegam, że jestem za podtrzymaniem niektórych podziałów, pod względem anatomii, w naszej kulturze.
Cũng như các bạn, tôi muốn giữ một số sự phân định, dựa theo giải phẫu học, trong nền văn hóa chúng ta.
Mąż tej kobiety prosił Boga o pomoc w znalezieniu prawdziwej religii, zastrzegając się: „Oby tylko nie byli to Świadkowie Jehowy!”
Chồng bà trước đó cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp ông tìm ra tôn giáo thật với điều kiện: “Miễn là không phải tôn giáo của Nhân-chứng Giê-hô-va!”.
Większość firm zajmujących się opracowywaniem i sprzedażą programów komputerowych zastrzega sobie do nich prawa i dołącza licencję podającą sposób legalnego ich użytkowania.
Phần đông các công ty soạn ra và bán các chương trình cho máy điện toán đều giữ bản quyền về các tài liệu này và họ cấp giấy phép cho người mua sử dụng trong một giới hạn cố định.
Zatem zastrzega On sobie prawo wyjawienia swoich prawd tylko tym, którzy rzeczywiście chcą je poznać i pragną podług nich postępować oraz wiernie Mu służyć. „Wszechwładny Pan, Jehowa, niczego przecież nie uczyni, jeśli swej poufnej sprawy nie wyjawił wpierw sługom swoim” (Am. 3:7; Dan. 2:28, 47).
Như vậy, Đức Chúa Trời dành quyền bày tỏ các lẽ thật của Ngài cho những người thật lòng muốn học-hỏi và áp-dụng sự hiểu biết trong đời sống họ và phụng-sự Ngài cách trung-thành. “Chúa Giê-hô-va chẳng có làm một việc gì mà Ngài chưa tỏ sự kín-nghiệm Ngài ra trước cho tôi-tớ Ngài”. (A-mốt 3:7; Đa-ni-ên 2:28, 47).
5 Jeśli gdzieś wiele ludzi zastrzega się, że ma swoją religię, można uprzedzać takie wypowiedzi nawiązywaniem do tego tematu na samym wstępie.
5 Tại những nơi mà người ta thường viện cớ có đạo khác rồi để từ chối, bạn có lẽ thấy rằng rào đón trước là có ích.
4shared zastrzega sobie prawo do kontroli materiałów, usuwania treści oraz blokowania i usuwania kont, których właściciele naruszają prawa własności intelektualnej lub mogą narazić 4shared na odpowiedzialność cywilną lub karną.
Tuy nhiên, 4shared không có nghĩa vụ kiểm tra nội dung tài khoản, nhưng có quyền kiểm định bất kỳ tư liệu nào bị nghi vi phạm điều khoản sử dụng 4shared, gỡ bỏ nội dung, vô hiệu hay hủy tài khoản của người xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của người khác hay có thể khiến 4shared phải chịu trách nhiệm dân sự hay hình sự.
Teraz wiele takich kontraktów dodatkowo zastrzega, jaki tryb życia powinien wieść każdy z partnerów, by małżeństwo mogło trwać.
Nhiều giao kèo ghi rõ về cách sống mà người hôn phối phải giữ nếu muốn duy trì cuộc hôn nhân.
Chcielibyśmy też zaznaczyć, że zastrzegamy sobie prawo do odstąpienia od wyszczególnionych niżej zasad i niepodejmowania żadnych czynności z uwagi na artystyczną, edukacyjną, dokumentacyjną lub naukową wartość materiałów bądź też ze względu na inne istotne korzyści dla ogółu odbiorców.
Ngoài ra, xin lưu ý rằng khi áp dụng các chính sách dưới đây, chúng tôi có thể áp dụng các ngoại lệ dựa trên những cân nhắc về nghệ thuật, giáo dục, tài liệu hay khoa học hoặc nếu có các lợi ích đáng kể khác đối với công chúng khi không thực hiện hành động đối với nội dung.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastrzegać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.