zatrudnienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zatrudnienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zatrudnienie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zatrudnienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghề, nghề nghiệp, Người lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zatrudnienie

nghề

noun

Przeglądając twoje akta, trudno nie zauważyć, że masz bogatą historię zatrudnienia.
Khi xem qua hồ sơ của anh, Tôi không thể bỏ qua ghi chú nghề nghiệp.

nghề nghiệp

noun

Przeglądając twoje akta, trudno nie zauważyć, że masz bogatą historię zatrudnienia.
Khi xem qua hồ sơ của anh, Tôi không thể bỏ qua ghi chú nghề nghiệp.

Người lao động

Xem thêm ví dụ

Moi studenci mówili mi, że powinienem rozważyć zatrudnienie ochrony.
Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân.
Jaką decyzję w sprawie zatrudnienia podjął pewien młody chrześcijanin i dlaczego?
Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao?
Jednak, wkrótce po ślubie, odkryła, że jego sprawy finansowe były nieuporządkowane, miał niewiele pieniędzy, a rzucił pracę i odmawiał podjęcia zatrudnienia.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Tak się cieszę, że cię zatrudniłem.
Thật mừng là tôi đã thuê cậu.
„Samobójstwo jest reakcją danej osoby na problem, który wydaje się ją przerastać, na przykład na samotność, śmierć kogoś bliskiego (zwłaszcza współmałżonka), rozpad małżeństwa rodziców, poważną chorobę, starzenie się, brak zatrudnienia, kłopoty finansowe i uzależnienie od narkotyków” (The American Medical Association Encyclopedia of Medicine).
“Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.
Trzy miesiące po ukończeniu szkoły byłam w stanie znaleźć zatrudnienie w jednym z najlepszych szpitali w Alagoas, w Brazylii.
Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil.
Ludzie mówili, żeby się nie wygłupiał, żeby zatrudnił architekta.
Những người hoài nghi giục ông ngừng ngay trò điên rồ và phải thuê một kiến trúc sư.
Rachel i ja zatrudniliśmy męską nianię.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 vú anh.
Niekiedy jednak trudno jest znaleźć zatrudnienie, które da się z nimi pogodzić.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
W grudniu 2004 roku studio zatrudniło na tym stanowisku Nicka Cassavetesa z zamiarem premiery filmu w 2006 roku.
Tháng 12 năm 2004, xưởng phim tiếp cận đạo diễn Nick Cassavetes với mục tiêu phát hành bộ phim vào năm 2006.
Jeśli nie masz pracy, znam kogoś, kto chętnie cię zatrudni.
thì tôi biết một ông chủ tốt đấy.
Dzięki, że ją zatrudniłeś.
Và Will, cảm ơn đã thuê con bé.
Tak więc Brat Mou Tham, wraz ze swoim synem Gérardem, podjął trudną decyzję, aby przejechać 3.000 mil (4.800 km), by pracować w Nowej Kaledonii, gdzie był zatrudniony inny syn.
Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc.
Brenda Palms- Farber została zatrudniona by pomóc byłym więźniom wrócić do społeczeństwa i zapobiegać ich powrotowi do więzienia.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
Zatrudnienie zwiększyło się trzykrotnie.
Phát huy công phá tăng gấp 3 lần.
Aby zarobić na utrzymanie, zatrudniłam się w domu towarowym.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
Zatrudnili mnie, żebym po tym posprzątała.
Tôi là người duy nhất họ thuê để dọn dẹp đống đó.
Zatrudnilibyście go?
Liệu các bạn có tuyển anh ta?
Inne dane podają 45 000 ludzi zatrudnionych w przemyśle muzycznym.
Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người.
Rodzice składają się, aby zatrudnić lokalnych nauczycieli w małej, prywatnej i nieoficjalnej szkole.
Phụ huynh góp tiền thuê giáo viên bản địa dạy ở một trường tư nhỏ không chính quy.
I zatrudniłeś parę prawników-żółtodziobów?
Chứ anh định thuê vài thằng luật sư bẩn về hả?
Dziewczęta te mają nadzieję, że po nauczeniu się księgowości znajdą odpowiednie zatrudnienie, które zapewni im utrzymanie w służbie pełnoczasowej.
Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian.
Możemy zatrudnić jakiś imigrantów do kopania.
Nếu chúng ta vào công khai thì sao nhỉ?
Moją propozycję przyjęto, chociaż 80 procent zatrudnionych to palacze.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
Aby otrzymać dodatkową pomoc, prezydent Stowarzyszenia Pomocy w okręgu, Siostra Abraham, zasugerowała, żeby moi rodzice zatrudnili członkinię okręgu, która rozpaczliwie potrzebowała pracy.
Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zatrudnienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.