zawarty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zawarty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zawarty trong Tiếng Ba Lan.
Từ zawarty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kể cả, bao gồm cả, thông điệp, thọt, sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zawarty
kể cả(included) |
bao gồm cả(included) |
thông điệp
|
thọt
|
sẵn có
|
Xem thêm ví dụ
Młodzi mężczyźni, przestrzeganie tych zasad przygotuje was do zawarcia przymierzy w świątyni, pełnoetatowej służby na misji i wiecznego małżeństwa. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
Jeśli dostaniesz podejrzanego e-maila z pytaniem o dane osobowe lub finansowe, nie odpowiadaj na niego ani nie klikaj żadnych zawartych w nim linków. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Można by zatem pomyśleć, że taki układ „powinien wyeliminować ryzyko pobrania się z nieodpowiednią osobą i sprzyjać trwałości zawartego później małżeństwa”. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Zwróćmy uwagę na wyjaśnienia zawarte w Objawieniu. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
19 Jakże jesteśmy szczęśliwi, że mamy Biblię, i możemy posługiwać się dobitnym orędziem zawartym w tej Księdze, by wykorzeniać fałszywe nauki i trafiać do serc szczerych ludzi! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Świadek zawartej transakcji został nazwany sługą „Tattanu, namiestnika Zarzecza” — czyli Tattenaja, o którym mowa w biblijnej Księdze Ezdrasza. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Osoby lojalne wobec Kościoła Szkocji poczytały to „niemal za bluźnierstwo”, by niewykształceni ludzie „wychowani do posługiwania się krosnem, igłą czy pługiem” twierdzili, iż pojmują Biblię, i głosili zawarte w niej orędzie. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
Szczególnie należało im dopomóc w przestrzeganiu wzniosłych zasad moralnych, zawartych w Słowie Bożym. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
Niech jeden z uczniów przeczyta na głos następującą radę zawartą w broszurze Dla wzmocnienia młodzieży: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Dostrzegła na przykład potężny wpływ tej Księgi na życie ludzi, którzy przestrzegają zawartych w niej zasad. (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Książkę Wiedza opracowano z myślą o przygotowaniu zainteresowanych do „Pytań dla zgłaszających się do chrztu”, zawartych w dodatku do książki Zorganizowani, który omówią z nimi starsi. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
Otóż zawarte w niej proroctwa, dane niekiedy nawet setki lat naprzód, zawsze spełniały się w najdrobniejszych szczegółach! Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Dostrzegają raczej mądrość zawartą w słowach Jezusa: „Nawet wtedy, gdy ktoś ma obfitość, jego życie nie zależy od tego, co posiada” (Łukasza 12:15). Thay vì thế, họ nhận thấy sự khôn ngoan nơi lời của Chúa Giê-su: “Dù một người giàu có, của cải cũng không mang lại sự sống cho người ấy”.—Lu-ca 12:15. |
Coraz bardziej rozumiałem i ceniłem zawartą w Biblii prawdę oraz nadzieję na życie wieczne na ziemi pod władzą niebiańskiego Królestwa Bożego. Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng. |
„Do roku 2020 liczba mężczyzn mogących zawrzeć związek małżeński będzie o 30 milionów wyższa niż liczba kobiet” — podaje wspomniana gazeta. Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”. |
Powiedział: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24). Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
Kiedy będziecie rozważać słowa zawarte w tym fragmencie pisma świętego i otworzycie swoje serce, mam nadzieję i modlę się o to, żebyście poprosili Ducha Świętego, by głęboko zasiał w waszej duszy zrozumienie, uzdrowienie i odnowę, których wam potrzeba. 9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến. |
3 Obszerne informacje o organizacji Jehowy są zawarte w broszurze Świadkowie Jehowy zjednoczeni w spełnianiu woli Bożej na całym świecie (w skrócie: Zjednoczeni). 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Orędzie zawarte w tej Księdze potrafi silnie przyciągać ludzi miłujących sprawiedliwość. Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn. |
Zastosuj się do rady Jezusa: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24). Hãy áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu anh em mang lễ vật đến bàn thờ tế lễ nhưng chợt nhớ một người anh em có điều gì bất bình với mình, thì hãy để lễ vật nơi bàn thờ và đi làm hòa với người đó trước, rồi mới trở lại dâng lễ vật”.—Ma-thi-ơ 5:23, 24. |
10 Wziąłem więc laskę „Przychylność”+ i ją porąbałem, łamiąc przymierze, które zawarłem z ludem. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
Jedno wszakże jest pewne — Świadkowie Jehowy są zdecydowani w dalszym ciągu wytrwale zanosić ludziom dobrą nowinę o pokoju, zawartą w Słowie Bożym, Biblii (Dzieje 10:34-36; Efezjan 6:15). Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta. |
Mówiąc wprost: Jeżeli nie jesteś gotowy do zawarcia małżeństwa, nie powinieneś z nikim chodzić. Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò. |
Piosenka została również zawarta na ścieżce dźwiękowej do wydanego w 2004 filmu The Punisher. Ca khúc cũng được làm một trong những ca khúc nhạc nền cho phim The Punisher năm 2004. |
Wykazanie inicjatywy i zawarcie pokoju z bliźnim było najważniejsze — ważniejsze niż spełnienie obowiązku religijnego, jak choćby przyniesienie na ołtarz w świątyni jerozolimskiej darów wymaganych przez Prawo Mojżeszowe. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zawarty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.