zazdrosny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zazdrosny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zazdrosny trong Tiếng Ba Lan.

Từ zazdrosny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ghen tị, đố kỵ, thèm muốn, ghen ghét, ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zazdrosny

ghen tị

(yellow)

đố kỵ

(yellow)

thèm muốn

(envious)

ghen ghét

(yellow)

ghen

(envious)

Xem thêm ví dụ

Niejeden w takiej sytuacji byłby zazdrosny o Dawida i uznałby go za rywala.
Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình.
„Miłość nie jest zazdrosna” (1 KORYNTIAN 13:4).
“Tình yêu-thương chẳng ghen-tị” (I CÔ-RINH-TÔ 13:4).
/ Jesteście zazdrośni, / że jest lepszy niż wy?
Mấy người ghen anh ta đang làm việc tốt hơn sao?
Jesteś zazdrosny o czas, jaki spędziłem z twoim tatusiem?
Ghen tỵ vì tao có thể dàn thời gian với cha mày?
Luke był zazdrosny!
Luke ghen tị
Mógłbym pomyśleć, że jesteś zazdrosny.
Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị
Axel, zawsze byłeś zazdrosny o mnie i o Sarę.
Axel, cậu luôn luôn ghen tức với tôi và Sarah.
Całe życie byłem zazdrosny o Robba.
Suốt cuộc đời mình, tôi vẫn luôn ghen tị với Robb.
Nie jesteś zazdrosny?
Anh có ghen không?
Z zazdrosną gorliwością postępuje zgodnie ze znaczeniem tego imienia, co stanowi rękojmię, iż urzeczywistni swe zamierzenie wobec ludzkości.
Lòng sốt sắng của Ngài trong việc hoàn thành những gì mà danh Ngài chứng tỏ, có nghĩa là Ngài sẽ thực hiện ý định của Ngài đối với nhân loại.
Nie bądź zazdrosna.
Đừng lo lắng.
Zazdrosny?
Ghen ghét?
Nie będziesz oddawał im pokłonu i nie będziesz im służył, ponieważ Ja Jahwe, twój Bóg, jestem Bogiem zazdrosnym [„wymagającym wyłącznego oddania”, NW], który karze występek ojców na synach do trzeciego i czwartego pokolenia względem tych, którzy Mnie nienawidzą. Okazuję zaś łaskę aż do tysiącznego pokolenia tym, którzy Mnie miłują i strzegą moich przykazań” (Wyjścia [2 Mojżeszowa] 20:4-6, BT).
Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6).
Jesteś zazdrosny?
Anh đang ghen đấy à?
Jesteś zazdrosny.
Anh ghen sao.
Czasem myślę, że jest zazdrosna.
Đôi khi tôi nghĩ cổ ghen.
To tak, jakbyś była zazdrosny.
Có vẻ như anh ta ghen ty.
POROZMAWIAJMY o tym, co to znaczy być zazdrosnym.
Chúng ta hãy xem ghen tị nghĩa là gì.
Kiedy jesteś zazdrosna robisz się brzydka.
Cô trông thật xấu xí khi ghen.
Jesteś zazdrosny.
Tôi nghĩ anh đang ghen tỵ đó.
Jest zazdrosny?
Anh ấy đang ghen?
Miłość nie jest zazdrosna
Tình yêu thương chẳng ghen tị
Zazdrośni kapłani rozgniewali się na Niego.
Các thầy tế lễ đầy lòng ganh tị tức giận Ngài.
□ Jak w naszych czasach Jehowa ‛jest zazdrosny wielką złością’ o swój lud?
□ Vào thời nay, Đức Giê-hô-va ‘nổi ghen, một cơn tức giận lớn’ vì dân ngài như thế nào?
Był zazdrosny nawet wtedy, gdy spędzałam czas z moją rodziną, a zwłaszcza z ojcem.
Thậm chí anh ấy còn ghen khi mình dành thời gian cho gia đình, nhất là cho ba mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zazdrosny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.