zdobyć rynek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdobyć rynek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdobyć rynek trong Tiếng Ba Lan.

Từ zdobyć rynek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nước xả quần áo, Mái nhà, chăn, mền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdobyć rynek

nước xả quần áo

Mái nhà

chăn

mền

Xem thêm ví dụ

Lecz gdy w grudniu 1766 roku Louis Antoine de Bougainville wyruszał na wyprawę, jego głównym celem było coś innego, mianowicie: penetracja tej części globu, założenie nowych kolonii oraz zdobycie rynków handlowych.
Nhưng khi Bougainville giương buồm hướng về Thái Bình Dương vào tháng 12 năm 1766, động cơ chính của ông là thám hiểm, chinh phục những thuộc địa mới và mở ra những thị trường mới.
Pozbyliśmy się ryzyka, ale teraz potrzeba dużo kapitału i jest tylko jeden sposób zdobycia go, rynki kapitałowe.
Chúng ta có thể loại bỏ những nguy cơ, nhưng bây giờ chúng ta cần nhiều vốn, và chỉ có một nơi duy nhất để có được loại vốn đó, những thị trường vốn.
Konieczne jest, abyśmy zdobyli poszukiwane na rynku pracy umiejętności.
Việc chúng ta được kỹ năng thích hợp thì rất cần thiết.
... i zdobyła pierwsze praktyczne doświadczenia na rynku finansowym.
và cả sự trải nghiệm với vòng tròn tiêu tiền.
Już wcześniej przemycił witaminę C do obozu, a teraz zdołał zdobyć zapasy marmite na czarnym rynku.
Chính ông đã từng lén đưa vitamin C vào trong trại, và bây giờ ông quyết định nắm giữ nguồn cung cấp marmite trên thị trường chợ đen.
Jeżeli sytuacja na rynku pracy wymaga zdobycia wykształcenia wyższego niż ustawowe minimum, rodzice powinni pomóc dzieciom podjąć decyzję w tej sprawie, ukazując im nie tylko potencjalne korzyści, ale też nieuniknione wyrzeczenia związane z dalszą nauką.
Nhưng nếu các công việc làm đều cần thêm sự huấn luyện ngoài trình độ học vấn tối thiểu mà luật pháp đòi hỏi, thì đó là tùy nơi cha mẹ để hướng dẫn con cái quyết định về việc học thêm, cân nhắc cả những lợi ích lẫn các trở ngại của việc học thêm.
* Przygotuj się do uzyskania szerszego wykształcenia i pozyskania umiejętności poszukiwanych na rynku pracy poprzez poznanie warunków przyjęcia do college’u lub szkół zawodowych, zdobycie informacji na temat stypendiów i czesnego oraz innych wydatków wiązanych z nauką.
* Chuẩn bị cho học vấn cao hơn và đạt được những kỹ năng cần thiết trong thị trường nghề nghiệp bằng cách tìm hiểu về những điều kiện học của trường đại học hoặc trường dạy nghề, học bổng và học phí cùng những chi phí khác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdobyć rynek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.