zdrada trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zdrada trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zdrada trong Tiếng Ba Lan.

Từ zdrada trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự, phản bội, 反背. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zdrada

sự

noun

Czy zdrada jest zawsze końcem związku?
Và có phải sự gian dối luôn luôn là cái kết của một mối quan hệ?

phản bội

verb

Jedyna zdrada, to zdrada ojca przez rok tutaj.
Chỉ có duy nhất ông già phản bội tôi năm ba tuổi.

反背

noun

Xem thêm ví dụ

Spójrz, jak zdrada popłaca, Bjornie.
Để xem thằng phản phúc trả giá thế nào nhé Bjorn
2 Pewna współczesna autorka zalicza zdradę do najpowszechniejszych dziś występków.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Zaprogramowaliśmy zdradę królowej dwie minuty temu.
Đã cài tính không chung thủy cho nữ hoàng từ 2 phút trước.
Jaka sytuacja w małżeństwie sprzyja zdradzie i dlaczego wiek nie jest żadnym usprawiedliwieniem?
Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này?
To zdrada ojczyzny!
Đấy là tội phản bội.
Zdrada.
Phản bội.
Pozwólmy, by coś wynikło z tej zdrady.
Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này.
Skurwiel zawiśnie za zdradę!
Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc!
(Śmiech) (Brawa) I nie jestem za zdradą.
(Tiếng Cười) (Tiếng Vỗ Tay) Và tôi cũng không chuyên.
Trzy kobiety razem, uważajcie, to jest " zdrada ".
Ba " người phụ nữ ", cẩn thận nhé, đó là " chuyện người lớn ".
Dopuściłaś się zdrady, bo twoje dzieci są w niewoli?
Bà phạm tội phản bội vì con bà là tù nhân à?
Niektóre daty mogą wywoływać bolesne skojarzenia i uczucia — przypominają takie zdarzenia, jak wyjście na jaw zdrady, opuszczenie domu przez partnera, rozprawę sądową.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
Ułóż następujące ilustracje z zestawu Ewangelia w malarstwie, w następującym porządku, począwszy od ilustracji nr 227: 227 (Jezus modlący się w Getsemane), 228 (Zdrada Jezusa), 230 (Ukrzyżowanie), 231 (Złożenie Jezusa do grobu), 233 (Maria i Zmartwychwstały Pan), 234 (Jezus pokazuje Swe rany) i 316 (Jezus naucza na półkuli zachodniej).
Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu).
Jednym z uroków małżeństwa... jest to, że zdrada jest dla obu stron koniecznością.
Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không?
(Hioba 21:7). A żyjący w VII stuleciu p.n.e. prorok Jeremiasz, udręczony nikczemnością swych rodaków, dociekał: „Dlaczego szczęści się drodze niegodziwców, a wszyscy, którzy się dopuszczają zdrady, są bez trosk?”
(Gióp 21:7) Nhà tiên tri Giê-rê-mi sống cách nay 2.600 năm cảm thấy bất bình trước hành động gian ác của dân Y-sơ-ra-ên, ông hỏi: “Sao đường-lối những kẻ ác được thạnh-vượng? Sao những người gian-trá được yên-ổn?”
W porannym sympozjum „Proroctwo Malachiasza przygotowuje nas na dzień Jehowy” zachęcono, abyśmy przysparzali chwały Bogu tym, co mamy najlepszego, i nienawidzili wszelkich form zdrady, gdyż tylko pod tym warunkiem będziemy mogli przeżyć wielki i napawający lękiem dzień Jehowy.
Phần thuyết trình phối hợp buổi sáng có tựa đề “Lời tiên tri của Ma-la-chi chuẩn bị cho chúng ta về ngày của Đức Giê-hô-va” thúc giục chúng ta hết lòng cống hiến cho Đức Chúa Trời và ghét mọi hình thức dối trá để chúng ta có thể sống sót qua khỏi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va.
Dopuszczasz się zdrady.
Điều em đang làm là phản quốc.
(b) Jak Dawid czuł się po zdradzie Achitofela?
(b) Đa-vít cảm thấy thế nào khi bị A-hi-tô-phe phản bội?
Żadna krzywda, kalectwo, zdrada lub maltretowanie nie pozostaną bez odpowiedzi — sprawiedliwość i miłosierdzie Pana są ponad wszystko.
Không có thương tích, khuyết tật, sự phản bội, hoặc lạm dụng nào không được bù đắp vào lúc cuối cùng nhờ vào công lý và lòng thương xót tột bậc của Ngài.
Zdrada miałaby sens, bo Debbie to wrzód, a Pete jest super.
Debbie như cái nhọt ở mông, còn anh Pete thì rất tuyệt.
Znów dopuściłeś się zdrady!
Các người lại phản bội bọn ta!
A ty za zaufanie odpłaciłeś zdradą.
Và ngươi đền đáp niềm tin đó bằng sự bội phản.
w ten sposób ich zdrada będzie wykryta i wyeliminowana
Bằng cách này thì âm mưu phản quốc sẽ bị phát hiện và đập tan.
To zdrada.
Đó là sự phản bội.
Uderzenie króla to zdrada.
Đánh vua là tội phản nghịch đấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zdrada trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.