żebra trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ żebra trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żebra trong Tiếng Ba Lan.

Từ żebra trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Xương sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ żebra

Xương sườn

(Element układu kostnego)

Lepiej mi powiedz, bo połamię ci żebra jak wykałaczki.
Mày nên trả lời tao, không thì tao bẻ xương sườn mày như bẻ tăm xia răng.

Xem thêm ví dụ

Nie jest łatwo przebić się przez żebra.
Không dễ đâm xuyên xương ức.
„Historia o stworzeniu Adama z prochu ziemi, a Ewy — z żebra mężczyzny wydaje się niewiarygodna”.
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
To i jeszcze pewnie złamane żebro.
Và có lẽ bị gãy xương sườn.
Brak prawego żebra.
Xương sườn phải bị mất.
Wezwal mnie, więc wyjęlam jedno zjego żeber... i zrobilam z niego kobietę.
Hắn đã gọi tôi và tôi đã lấy một cái xương sườn của hắn và làm ra một người đàn bà.
Upadek roztrzaskał jego prawe ramię, złamał każde żebro, przebił płuco, dryfował on na granicy świadomości wzdłuż East River, pod mostem Bruklińskim, aż do szlaku promowego do Staten Island Ferry, gdzie pasażerowie promu usłyszeli jego szlochanie z bólu, powiadomili kapitana promu, który to zawiadomił Straż Przybrzeżną, która wyłowiła go z East River i przetransportowała do Szpitala Bellevue.
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
Żebranie kubeczkiem do całego świata.
Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới.
Dźgniemy ich w żebra!
Ta sẽ hạ chúng ngay từ trứng nước.
Mam złamane żebro.
1 trong những xương sườn của ta bị gãy.
A co z biblijną informacją, że Ewa została ukształtowana z żebra Adama?
Điểm khác là Ê-va được tạo ra từ xương sườn của A-đam (Sáng-thế Ký 2:21-23).
Chętnie śpieszył z pomocą trędowatym, ślepym utrzymującym się z żebrania oraz innym ludziom.
Người phung, người mù nghèo khổ và người thiếu thốn đều thấy Chúa Giê-su sẵn lòng giúp đỡ họ.
Odwiedzając pobliskie estońskie miasteczko, zobaczyłem mężczyznę żebrzącego o pieniądze.
Trong một chuyến đi đến một thành phố gần ở Estonia, tôi thấy một người đàn ông đang xin tiền.
Wiele dzieci na świecie nie może chodzić do szkoły, bo musi iść żebrać, by móc zjeść posiłek.
Nhiều trẻ em trên thế giới không thể tới trường bởi các em phải đi ăn xin và kiếm ăn.
We fragmencie: Alma 30:54–59 jest mowa o tym, że Korihor został wypędzony, chodził od domu do domu, żebrząc o jedzenie, aż w końcu został stratowany na śmierć.
An Ma 30:54–59 cho biết rằng Cô Ri Ho bị đuổi ra, đi xin ăn từng nhà một, và bị giẫm chết.
8 Wtedy sąsiedzi oraz ci, którzy przedtem widywali go żebrzącego, zaczęli pytać: „Czy to nie ten, który tu wcześniej siedział i żebrał?”.
8 Xóm giềng và những người trước đây thường thấy anh ta ăn xin bèn hỏi nhau: “Đó là người thường ngồi ăn xin phải không?”.
Ze szpitala płyną raporty o ofiarach, które doznały złamań żeber, rąk, nóg i czaszek.
Bệnh viện cho hay số nạn nhân nhập viện chủ yếu là do gãy xương sườn, vỡ đầu, gãy tay chân.
Panie Higgins, będzie pan musiał podnieść żebro.
Higgins, phải kéo xương sườn lên.
Twoi ludzie żebrzą na każdym rogu.
Anh có tai mắt khắp mọi ngóc ngách thành phố.
2 Wykorzystując jako budulec żebro Adama, Bóg uformował kobietę — pomocnicę i uzupełnienie mężczyzny.
2 Dùng những chất lấy từ xương sườn của A-đam, Đức Chúa Trời cũng nắn ra một người bổ túc và giúp đỡ người nam, đó là người nữ.
Złamałeś mi żebro, poryty sukinsynu.
Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng.
Zdałem sobie sprawę, że żebranie to nie rozwiązanie.
Tôi bắt đầu nhận ra, ăn xin không phải là giải pháp.
Złamałam mu nos i chyba kilka żeber.
Tôi làm gãy mũi của anh ta, và vài đốt xương, tôi nghĩ.
Mogę zawsze żebrać pod kościołami.
Tôi có thể xin của bố thì ngoài nhà thờ.
Obserwowali rozwój dzieła Królestwa w Japonii i podzielają odczucia króla Dawida, który powiedział: „Byłem młody i zestarzałem się, a nie widziałem, żeby sprawiedliwy był opuszczony, ani potomków jego żebrzących chleba” (Psalm 37:25).
Họ đã chứng kiến sự tăng tiến của công việc Nước Trời ở Nhật Bản và họ có cùng cảm nghĩ với Vua Đa-vít, khi ông nói: “Trước tôi trẻ, rày đã già, nhưng chẳng hề thấy người công-bình bị bỏ, hay là dòng-dõi người đi ăn-mày” (Thi-thiên 37:25).
" Słuchaj powodu, prawda? " Powiedział, że Invisible Man, trzymając się go, pomimo walenie w żebra.
" Lắng nghe lý do, bạn sẽ? " Invisible Man, gắn bó với anh ta mặc dù một đập ở xương sườn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żebra trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.