zeszyt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zeszyt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeszyt trong Tiếng Ba Lan.

Từ zeszyt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vở, tập, cuốn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zeszyt

vở

noun

Russel starannie spakował do torby swoje dwa ołówki i zeszyt.
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

tập

verb noun

Żeby zdobyć pieniądze na zakup długopisu i zeszytu potrzebnych na zajęcia!
Vì họ muốn có đủ tiền mua bút viết và tập vở để dùng trong lớp học!

cuốn tập

noun

Siedzieliśmy później godzinami, przerysowując te obrazkowe kazania do zeszytów.
Sau đó, chúng tôi dành hàng giờ để vẽ lại các “bài giảng” bằng hình này vào những cuốn tập.

Xem thêm ví dụ

Na przykład jeden koptyjski tekst części Ewangelii według Jana został naniesiony na „coś, co wygląda na zeszyt z greckimi liczbami”.
Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”.
Zapisałam go w moim zeszycie
Cháu đã ghi vào sổ tay
Bardzo dokładnie i pieczołowicie odnotowuje swoje wyniki w zeszycie.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
Dzienniki do studiowania pism czy notatki z lekcji mogą być prowadzone w formie szytego zeszytu, notatnika lub kartek z segregatora.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
Pamiętam, że kiedy byłam mała, podczas prezentacji w szkole miałam notatki na kartce papieru, a za kartką zawsze trzymałam zeszyt, żeby nikt nie zauważył, jak papier drży.
Tôi nhớ khi còn nhỏ, khi thuyết trình ở trường, tôi sẽ viết hết ghi chú vào một mảnh giấy, và tôi sẽ để một cuốn tập sau tờ giấy đó để mọi người không thấy tờ giấy đang run.
Możesz poprosić uczniów, aby opisali w swoich dziennikach do studiowania lub zeszytach sytuację, kiedy Pan prowadził ich za pomocą niewielkich środków.
Các anh chị em cũng có thể muốn mời các học sinh viết vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ ghi chép trong lớp học của họ về thời gian Chúa đã hướng dẫn họ qua các phương tiện nhỏ bé.
Zanim uczniowie podzielą się swoimi przemyśleniami z innymi uczniami, po tym jak poprosisz ich, aby zapisali odpowiedzi w zeszycie, daj im czas na sformułowanie ich koncepcji i na otrzymanie natchnienia od Ducha Świętego.
Khi mời các học sinh trả lời một câu hỏi bằng cách viết xuống trước khi chia sẻ những ý nghĩ của họ với lớp học, các anh chị em cho họ thời gian để trình bày rõ ràng ý kiến của họ và nhận được ấn tượng từ Đức Thánh Linh.
Policjanci musieli poskładać w całość skrawki mojego zeszytu do biologii i miłosnego liściku Raya Singha.
Khi đến nơi, cảnh sát phải tìm cách chắp các mẩu giấy vụn từ quyển vở sinh vật học của tôi và tờ thư tình của Ray Singh.
Do licznych przedmiotów kultu związanych z osobą Jezusa należy między innymi jego domniemana kołyska (w dużej bazylice w Rzymie), zeszyt do ćwiczeń z ortografii, a nawet ponad tysiąc gwoździ użytych rzekomo podczas jego egzekucji!
Trong số những thánh vật có liên hệ đến Giê-su là cái nôi mà dư luận cho là của ngài (được đặt tại một đại giáo đường ở La mã), sách đánh vần của ngài và hơn một ngàn cây đinh mà người ta cho là đã được dùng khi xử tử ngài!
Nadpal zeszyt.
Thiêu hủy ở mức vừa phải.
A Danny porozrzucał swoje szkolne zeszyty po całym pokoju i mój mąż chwycił go za rękę.
Và Danny đã quậy tung bài vở của ảnh khắp phòng và chồng tôi đã nắm tay nó để kéo nó ra khỏi đó.
A zeszyt z labiryntami to kalki z tego wydania.
cuốn sách mê cung ta tìm được, hắn làm nó.
Siedzieliśmy później godzinami, przerysowując te obrazkowe kazania do zeszytów.
Sau đó, chúng tôi dành hàng giờ để vẽ lại các “bài giảng” bằng hình này vào những cuốn tập.
Poproś, aby napisali w dzienniku do studiowania lub zeszycie lekcyjnym o skutecznych sposobach badania pism świętych.
Yêu cầu họ viết trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ tay ghi chép trong lớp của họ về những cách họ tra cứu thánh thư một cách có ý nghĩa.
Podczas poprzedniej konferencji wyznałem całemu Kościołowi, że mam kilka zeszytów, w których moja mama zapisywała myśli i cytaty, które wykorzystywała, przygotowując swoje lekcje dla Stowarzyszenia Pomocy.
Tôi đã chia sẻ với các tín hữu của Giáo Hội tại một đại hội trước đây rằng tôi có một vài cuốn sổ ghi chép trong đó mẹ tôi đã ghi chép tài liệu bà sử dụng để chuẩn bị cho các bài học Hội Phụ Nữ của bà.
Russel starannie spakował do torby swoje dwa ołówki i zeszyt.
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.
Nie będę pisał eseju o Australii, spaliłem pracownię chemiczną i zeszyt Becky Gibson.
Con không chọn được Australia để làm bài báo cáo ở trường... và con đã đốt cháy phòng thí nghiệm... bằng quyển sổ ghi chú của Becky Gibson.
Pomogła mi dostarczyć zeszyt.
Thực ra cô ấy đã giúp tôi mang sổ tay này về đến đây.
Zapisałam go w moim zeszycie.
Cháu đã ghi vào sổ tay.
Zostałem natychmiast wysłany na dywanik do dyrektorki szkoły i moja dyrektorka, urocza zakonnica, spojrzała na mój zeszyt z obrzydzeniem, przewertowała strony, zobaczyła te wszystkie akty -- wiecie, widywałem matkę, jak rysowała akty i miałem w zwyczaju ją naśladować -- i ta zakonnica spoliczkowała mnie, a następnie powiedziała: "Dobry Jezu, ten dzieciak już zaczął."
Tôi lập tức bị đưa tới phòng hiệu trưởng, và hiệu trưởng của tôi, một nữ tu sĩ tử tế, nhìn vào bức vẽ trong sách của tôi với vẻ kinh tởm, lật nhìn tất cả những tấm hình khoả thân... mà mẹ tôi vẽ hình khoả thân nên tôi đã bắt chước bà ấy thôi... vậy mà hiệu tưởng đã tát tôi và nói rằng: "Ôi Chúa ơi, đứa trẻ này bắt đầu tập tành hư đốn rồi."
Właśnie skończyłem przepisywać tekst dzienny do mojego zeszytu.
Tôi vừa chép xong câu Kinh Thánh mỗi ngày vào sổ tay.
Zeszyty specjalistyczne”.
Những lời khuyên chuyên nghiệp của các chuyên gia".
Taki zestaw zawierał zeszyty, ołówki i inne przybory szkolne.
Chúng tôi để chung sổ ghi chép, bút chì, và đồ tiếp liệu học tập khác vào với nhau.
Wetknął go do mojego zeszytu podczas środowych ćwiczeń w laboratorium.
Cậu đã nhét nó vào vở tôi trong tiết học vào ngày thứ tư ở phòng thí nghiệm.
My nie sprzedajemy na zeszyt, Frank.
Frank, ở đây không có tài khoản.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeszyt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.