召喚する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 召喚する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 召喚する trong Tiếng Nhật.

Từ 召喚する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gọi, kêu, mời, viện dẫn, trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 召喚する

gọi

kêu

mời

viện dẫn

(cite)

trích dẫn

(cite)

Xem thêm ví dụ

歌:♫審判の日♫ ♫神は我を召喚し♫ ♫我が肉体を再び紡がれる♫ ♫そして神は我に問う、「なぜそう様な行いをしたか?」♫
Tiếng hát: Trong ngày phán quyết Thượng đế của tôi sẽ gọi tôi Cơ thể tôi sẽ lại được gắn lại và Chúa sẽ hỏi tôi tại sao tôi làm vậy
9月29日の集会で、Gia Lai州のDuc Co地区の4つの村から50人が召喚され、8月25日に起きたゴム農園での暴動時に「治安と秩序を乱した」として、自治体住民の群衆の前で公然と非難された。
Trong một buổi lễ vào ngày 29 tháng Chín, 50 người từ bốn buôn làng trong huyện Đức Cơ, Gia Lai bị gọi lên đứng trước tập thể dân trong xã để công khai tự kiểm điểm vì đã "gây rối an ninh trật tự" trong một vụ náo loạn tại nông trường cao su vào ngày 25 tháng Tám năm 2010.
通行権を保証されたフスは,自説の弁明を行なうよう,1414年にドイツで行なわれたカトリックのコンスタンツ公会議に召喚されたものの,結局は裏切られました。
Giáo hội hứa dối sẽ bảo đảm sự an toàn cho ông Hus, họ gạt ông đến trước Giáo hội nghị Công giáo ở Constance, Đức, vào năm 1414 để bênh vực quan điểm của mình.
君 に も 連邦 大 陪審 へ の 召喚 状 が 出 て る
Cô cũng được triệu tập trình diện trước ban hội thẩm liên bang.
そうした戒めは審理処置として与えるようなものではありません。 また,そのような人たちはまだ会衆のバプテスマを受けた成員ではないので,会衆の審理委員会の前に召喚されることもありません。
Sự bị bắt phục hay quở trách ấy không phải thuộc loại tư pháp, không phải do một ủy ban tư pháp của hội-thánh, vì họ chưa là thành viên đã làm báp têm của hội-thánh.
首都 に 召喚 さ れ た
Ta được gọi tới thủ đô.
召喚 に 応じ 誓約 を 果た せ
Ta kêu gọi ngươi thực hiện lời thề.
召喚 さ れ る 一 たび 彼 が 現れ たら 手ぶら で は 帰 ら な い
Và một khi đã xuất hiện, thì ông ta sẽ không biến mất một mình đâu.
仲間の証人たちのために証言台に立つよう裁判所に何度か召喚されました。
Vài lần tôi phải ra trước tòa làm chứng bênh vực các anh em Nhân Chứng.
これらの良い人たち,あなた方の友人であるエホバの証人が,あなた方が正式に結婚するよう取り計らったのですから,子ども一人一人に対して送達されるべき召喚状をなしにして,無料で登録してあげましょう」。
Thị trưởng nói: “Bởi vì những người bạn Nhân Chứng Giê-hô-va của ông bà là những người tốt, đã nỗ lực để hôn nhân ông bà được hợp pháp, tôi sẽ không áp dụng những đòi hỏi của tòa án đối với mỗi người con, và ghi tên chúng vào danh sách miễn lệ phí”.
あなた の 壁 を 召喚
Triệu hồi bức tường của các vị đi.
それは,兄弟たちを援助する上でとても役立ちました。 とりわけ,証人として召喚された兄弟たちに,法廷でどう話したらいいか,またどういう時には黙っているべきかを教えることができました。
Tất cả những điều này đều hữu ích trong việc giúp các anh chị, đặc biệt những anh chị được gọi ra tòa để làm chứng, biết nói gì và khi nào nên im lặng trước tòa.
米国 政府 が 俺 に 召喚 令状 を 送 る か ?
Chính phủ Mỹ muốn gởi tôi một trát hầu tòa à?
^ 例えばオトモ忍の召喚時の音声は「Who are you?
Ví dụ đầu tiên là Kịch trop Lễ Phục Sinh "Whom do you Seek?
私 は ・ ・ ・ あなた を 召喚 する ため に 最後 の エネルギー を 使 っ て しま っ た
Ta đã dùng chút năng lượng cuối cùng để đưa cậu tới đây.
ガーディアン を 召喚 し な い と
Anh phải triệu hồi Người Giám Hộ.
ようじんぼう 隠し召喚獣の一人で、一定の金額を払うと手に入る。
Cho đến một lần, một mối quan hệ “vụng trộm” đã khiến anh phải trả giá đắt.
ほどなくして,エクセターの地方裁判所に召喚され,6か月の重労働を伴う懲役を言い渡されました。
Vì thế, ở Exeter tôi bị đưa ra xét xử tại phiên tòa địa phương.
公平な審問なしに断罪された,とルターが反論したため,皇帝カール5世はこの改革者をウォルムス帝国議会に召喚します。
Khi Luther phản đối rằng ông đã bị xử bất công vì chưa được biện minh trước tòa, Hoàng Đế Charles V cho triệu nhà cải cách đến ứng hầu trước hội nghị ở Worms.
私 が 、 あなた を 召喚 し た
Em đã triệu hồi chị.
お前 が 刑務 所 に 召喚 さ れ る 時 は 思い出 す と 思 う が な
Tôi dám chắc là anh sẽ nhớ lại khi anh vào nghỉ mát ở tù Otisville.
召喚 状 は 無視 し な い 方 が い い みたい ・ ・ ・ 2 年 前
Có lẽ tốt hơn là đừng bỏ qua lần triệu tập này.
FSFは訴訟の当事者ではなかったが、FSFは2003年11月5日、召喚令状(英語版)を受け取った。
Trong khi FSF không bao giờ là một bên trong vụ kiện, FSF đã được triệu tập vào ngày 5/11/2003.
宇宙についての見方ゆえに,ガリレオは2度,異端審問所に召喚された。 異端審問所とは,カトリックの宗教裁判所のことで,教会の教理からそれた人々に刑罰を科した。
Vì quan điểm về vũ trụ mà Galileo bị Tòa án Dị giáo gọi hầu tòa hai lần. Đây là tòa án Công giáo đưa ra những hình phạt cho những người không theo giáo lý của giáo hội.
第 六 感 だ クラブ の 銀行 口座 を 召喚 し た
Nhưng còn một chuyện nữa, tôi đã kiểm tra tài khoản của CLB.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 召喚する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.