準備万端 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 準備万端 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 準備万端 trong Tiếng Nhật.

Từ 準備万端 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chuẩn bị mọi thứ, chuẩn bị sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 準備万端

chuẩn bị mọi thứ

chuẩn bị sẵn sàng

Xem thêm ví dụ

6 言葉を用い,良いたよりについて人々に意思を伝達するには,準備ができていなければなりません。 それは独断的に話すためではなく,人々と論じるためです。
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
■ 一つの聖句と出版物の一つの節を使う簡潔な証言を準備する。
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
成長する胎児を非自己組織として拒絶する代わりに,赤ちゃんとして生まれる準備ができるまで養い,保護します。
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
では 私たちは準備はできていますか?
Vậy liệu ta đã sẵn sàng?
取調室 を 発見 2 つ の お 茶 が 準備 さ れ て る
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
検査を開始する端末をリンクしてアド マネージャーを開いたら、広告配信の詳細の収集を開始する準備が整いました。
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
あなたの脳と筋肉はこの動作を行うために しっかりと準備を整えています
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
あなたに聖書を教えている人の助けを得て,次の集会で行なえそうな注解を準備してください。
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
これらの原則は,現在のあなたの生活の中で,また忠実な女性,妻,母親となる準備をするうえで,どのように役立つだろうか。
Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín?
それでも,エホバの証人はそうした必要を満たすべく,地元の人の言葉で証言したり,様々な言語の聖書文書を準備したりしてきました。
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng.
加えて,次の訪問の土台として話し合いの終わりに尋ねることのできる質問も準備しましょう。
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
組織を通して準備されている「野外奉仕報告」用紙には,どんな情報を含めたらよいかが示されています。
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
準備 は 出来 て る
Tôi sẵn sàng rồi.
生徒一人一人に,預言者ジョセフ・スミスの働きと,それが現在のわたしたちにどのような影響を与えているかについて,短いレッスンを準備するよう依頼してもよい。
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào.
それから,それぞれの雑誌について準備した証言を実際に口に出して練習する。
Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày.
人類 が 、 それ に 準備 出来 て い る か 確か で は な い
Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó.
筋書きが準備されます。
Một dàn bài sẽ được cung cấp.
これを思いに留めて,わたしたちはよく準備し,今回こちらの話す事柄が良い反応を生むようエホバの祝福を祈り求めます。
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
ある父親は,子供があと2か月ほどで8歳になるというときに,バプテスマの準備ができるように,毎週時間を取りました。
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
子供 たち を 準備 さ せ ま す
Tôi sẽ bảo bọn nhóc chuẩn bị.
二人の奉仕者に,記事の3節に示されている手順に従ってどのように宣教の準備ができるかを話し合ってもらい,それから証言の実演をしてもらう。
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
しかし,お二人は結婚の準備をする際に,送ってくださった本のような資料を用いることもなさったので,たとえ行き違いが生じてもそれにうまく対処してゆかれることでしょう。
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
例えば ある学生には 他の学生が既に知っている 前提知識を与える 準備的な教材が役に 立つかもしれません
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
神権宣教学校のプログラムは,会衆全体の益となるように準備されています。
CHƯƠNG TRÌNH Trường Thánh Chức Thần Quyền được soạn thảo nhằm giúp ích toàn thể hội thánh.
配送の総所要日数を計算するには、受付終了時間、発送準備時間、お届け日数を指定する必要があります。
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 準備万端 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.