ziemia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ziemia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ziemia trong Tiếng Ba Lan.

Từ ziemia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đất, thổ, Đất, Trái Đất, trái đất, quả đất, Địa Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ziemia

đất

noun

Jabłko spadło na ziemię
Một quả táo rơi xuống đất.

thổ

noun

Ben powiedział, że chciał zapaść się pod ziemię.
Ben nói là nó chỉ muốn độn thổ.

Đất

noun (w ekonomii jeden z czynników produkcji)

Jabłko spadło na ziemię
Một quả táo rơi xuống đất.

Trái Đất

proper

Dlaczego nasze wyłomy prowadzą do innych miejsc na twojej Ziemi?
Tại sao những lỗ hổng trên trái đất của chúng tôi lại dẫn đến những nơi khác nhau trong Trái Đất của ông?

trái đất

proper

Użyliśmy Ziemi, Marsa, potem znów dwa razy Ziemi.
Bay qua trái đất, sao hỏa, rồi trái đất 2 lần nữa,

quả đất

noun

Niektóre są skaliste, jak Ziemia, nazywamy je superziemiami.
và có những hành tinh sỏi đá như Trái đất, gọi là "Siêu-quả-đất",

Địa Cầu

proper

Dzika natura ludzkości nieuchronnie doprowadzi do unicestwienia Ziemi.
Bản chất hoang dã của loài người chắc chắn sẽ dẫn đến sự hủy diệt địa cầu.

Xem thêm ví dụ

Ewangeliści wiedzieli, że przed przyjściem na ziemię Jezus istniał w niebie.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Królestwo to usunie wszystkie ludzkie rządy i samo będzie sprawować władzę nad „nową ziemią”, czyli społeczeństwem złożonym z bogobojnych poddanych (2 Piotra 3:13; Daniela 2:44).
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Gdy Jezus przebywał na ziemi, głosił: „Przybliżyło się królestwo niebios” i rozesłał uczniów, żeby czynili to samo (Objawienie 3:14; Mateusza 4:17; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Zostawmy asteroidy na kursie kolizyjnym z ziemią; na to nie mamy wpływu.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Widział ziemi nagle blisko jego twarzy.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
5 Po wyjściu z Egiptu Mojżesz wysłał do Ziemi Obiecanej dwunastu zwiadowców.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Jednak kiedy wróciliśmy, zastałam ją nieżywą, leżącą na ziemi.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Ale w proroctwie dodano, iż strącony na ziemię Diabeł „wie, że mało ma czasu” (Objawienie 12:12).
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
Gdyby nie on, przestały by istnieć całe pokolenia, jak i ten kawałek ziemi.
Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này.
Życie Jezusa na ziemi rozświetla świętą tajemnicę prawdziwej pobożności.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
Jest ich wielokrotnie więcej niż ludzi na ziemi.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
Uzyskanie tej wiedzy jest ostatecznym zadaniem wszystkich dzieci Boga na ziemi.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
11, 12. (a) W jaki sposób Chrystus opuścił ziemię?
11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?
(Z tabeli „Ważniejsze trzęsienia ziemi na świecie”, zamieszczonej w książce Terra Non Firma Jamesa M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
Stał się „zmarłą duszą” i wrócił do prochu ziemi, z którego został stworzony.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
W IX wieku wikingowie najechali te ziemie zmuszając Baldwina I, hrabiego Flandrii do wzmocnienia fortyfikacji.
Vào thế kỷ 9 khi người Viking xâm lấn vào vùng đó thì Bá tước Bouwedewijn I của xứ Vlaanderen phải củng cố thành trì La Mã.
W tym okresie Pan posiada na ziemi co najmniej jednego upoważnionego sługę, który dzierży święte kapłaństwo oraz posiada boskie upoważnienie do głoszenia ewangelii mieszkańcom ziemi i sprawowania jej obrzędów.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Po czym Bóg im błogosławił, mówiąc do nich: ‚Bądźcie płodni i rozmnażajcie się, abyście zaludnili ziemię i uczynili ją sobie poddaną’” (Rodzaju [1 Mojżeszowa] 1:27, 28, BT).
Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28).
♫ Zamknięte blisko ziemi do odwołania ♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
Prorokował, że jeśli będą przestrzegać przykazań Boga, będzie im się powodziło w ziemi obiecanej.
Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa.
W 1914 roku symboliczny jeździec na koniu barwy ognistej zabrał z ziemi pokój
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Kiedy zatem modlimy się, by działa się także na ziemi, czy tym samym nie uznajemy, że wszelkie rozgrywające się na niej wydarzenia są zgodne z Jego wolą?
Vậy khi cầu nguyện ‘Ý Cha được nên ở đất’, chúng ta đồng ý rằng những điều xảy ra trên đất là do ý Đức Chúa Trời phải không?
Wyprawa do Hyperborei, ziemi Arimaspiów, jest jedynym sposobem uratowania księcia Kassima.
Cuộc du hành đến Hyperborea, vùng đất của người Arimaspi,... là cách duy nhất có khả năng hồi phục cho Hoàng tử Kassim.
„Pozwólcie, że zakończę, składając moje świadectwo (a przeżyte przeze mnie dziewięć dziesięcioleci na tej ziemi w pełni mnie do tego kwalifikuje), iż wraz z wiekiem lepiej rozumiem, że rodzina stanowi sedno życia i klucz do wiecznego szczęścia.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
„Jak w niebie, tak i na ziemi
“Ở đất như trời!”

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ziemia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.