zmęczenie materiału trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zmęczenie materiału trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmęczenie materiału trong Tiếng Ba Lan.

Từ zmęczenie materiału trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là độ bền mỏi, Độ bền mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zmęczenie materiału

độ bền mỏi

Độ bền mỏi

Xem thêm ví dụ

Jn 4:6, 7 — Jezus zaczął rozmowę z Samarytanką, chociaż był zmęczony (nwtsty, materiały do studium [Jn 4:6]: „zmęczony”)
Gi 4:6, 7—Dù mệt nhưng Chúa Giê-su vẫn chủ động bắt chuyện với một phụ nữ Sa-ma-ri (thông tin học hỏi “mệt mỏi” nơi Gi 4:6, nwtsty)
Mt 9:35-38 — Miłość do ludzi pobudzała Jezusa do głoszenia dobrej nowiny nawet wtedy, gdy był zmęczony, oraz do modlenia się o więcej pracowników (nwtsty, materiały do studium [Mt 9:36]: „litował się”)
Mat 9:35-38—Vì yêu thương con người, Chúa Giê-su rao giảng tin mừng ngay cả khi mệt mỏi và cầu xin Đức Chúa Trời sai thêm thợ gặt (thông tin học hỏi “động lòng thương cảm” nơi Mat 9: 36, nwtsty)
Na występ w Johannesburgu przyszli biali, zamożni ludzie, których doprowadził do łez materiał wideo, który pokazałam, a który porusza serca, bo przedstawia ogrom tej tragedii, o której się zwykle nie myśli, bo ludzie są zmęczeni i nie wiedzą, co zrobić.
Ở Johannesburg, tôi có cơ hội được chơi nhạc cho 1 khán thính giả bậc trung da trắng ở Nam Phi đến lúc họ bật khóc vì tôi sử dụng những đoạn phim mà làm xúc động người xem, cái cốt lõi của họ, về cái thảm kịch khủng khiếp đang xảy ra, mà mọi người đang tránh, vì họ mệt mỏi, và không biết giải pháp là gì

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmęczenie materiału trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.