znajomy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ znajomy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znajomy trong Tiếng Ba Lan.

Từ znajomy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người bạn, người quen, quen thuc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ znajomy

người bạn

noun

Skoczymy po coś, jak pozbędziemy się naszej znajomej.
Chúng ta sẽ đi kiếm gì ăn sau khi tống khứ người bạn này.

người quen

adjective

Są tu wszyscy moi znajomi i twoi znajomi.
Những người quen em, và những người quen biết anh gần như đều có mặt.

quen thuc

adjective

Xem thêm ví dụ

Na kolejnym spotkaniu zjawili się też znajomi i sąsiedzi, pragnący wziąć udział w rozmowie!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Brzmi znajomo.
Nghe quen ghê ta.
8 We wczesnych latach Jezus bez wątpienia stykał się ze śmiercią członków rodziny lub znajomych.
8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè.
Wyobraź sobie, że znajomy zapytał cię o to, co wiesz na temat Milenium.
Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm.
Moi... moi znajomi wciąż żyją i próbujemy się pozabijać nawzajem?
Bạn - - bạn của tôi đều sống và chúng tôi bắn lẫn nhau ư?
Kiedy Mardocheusz usłyszał o rozkazie króla, być może pomyślał o swoich rodakach w Jerozolimie, a także o znajomych i krewnych w Suzie.
Mạc-đô-chê có lẽ đã nghĩ về họ, cũng như những người bạn và họ hàng của mình tại Su-sơ khi ông nghe được hung tin.
Nawet później, gdy znajoma dała mi współczesny przekład „Nowego Testamentu”, nigdy nie znalazłam czasu na jego lekturę.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Sa tam twoi rodzice i znajomi.
Bạn bè và bố mẹ em đều trong đó cả.
Mój znajomy, który pracuje w prokuraturze załatwił nam miejsca w pierwszym rzędzie na egzekucję wykonywaną zastrzykiem.
Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa.
* Pomyślcie o swoich znajomych, którzy szanują imię Chrystusa.
* Hãy nghĩ về những người mà các anh chị em biết đã tôn vinh danh của Đấng Ky Tô.
Pewnego wieczora po powrocie z zebrania, na którym przedstawiono pokaz dotyczący zapraszania znajomych na Pamiątkę śmierci Chrystusa, James szybko poszedł do swego pokoju.
Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình.
Znajomy wspominał, jak jego babka, jadąc drogą, by odwiedzić wnuka w więzieniu, z oczyma pełnymi łez modliła się z bólem: „Starałam się dobrze żyć.
Bạn tôi nhớ lại rằng bà nội của mình, trong khi lái xe dọc theo đường cao tốc để đi thăm đứa cháu trong tù, đã khóc khi cầu nguyện với tấm lòng đau đớn: “Con đã cố gắng để sống một cuộc sống tốt đẹp.
Dawna znajoma.
Cô ấy là người tình cũ à?
Rozmawiałem ze znajomymi z meczetu.
Tôi đã nói chuyện với mấy người bạn ở nhà thờ.
Zapraszając niewierzących krewnych i znajomych, młodzi niewątpliwie będą się kierować rozsądkiem, jeśli chodzi o ich liczbę, i dadzą pierwszeństwo „tym, którzy są z nami spokrewnieni w wierze” (Galatów 6:10).
Nhiều người chọn mời những người quenngười thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
Znajome odgłosy wejścia Louisy Clark.
Cách thức xuất hiện quen thuộc của Louisa Clark đó mà.
Mój znajomy chirurg z Cedar Rapids w Iowa zainteresował się kwestią, ile CT skanów robi się w jego okręgu.
Một đồng nghiệp của tôi, bác sĩ giải phẫu ở Cedar Rapids, bang Iowa, anh ấy có hứng thú với câu hỏi: là họ đã chụp CT bao nhiêu lần cho cộng đồng ở Cedar Rapids?
„Jesteśmy otoczeni ludźmi, którzy potrzebują naszej uwagi, zachęty, wsparcia, pocieszenia i serdeczności — czy są to członkowie rodziny, przyjaciele, znajomi, czy obcy.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn , người quen hay người lạ.
16 Zdarzało się też niestety, że niektórzy nawiązali za bliskie stosunki ze znajomymi z miejsca pracy.
16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc.
Jednak pewną karę pamiętamy nie z powodu oburzającego okrucieństwa, lecz dlatego, że brzmi niepokojąco znajomo.
Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái.
Oczywiście, że cierpimy nieco, kiedy to nam przytrafi się jakieś nieszczęście, ale zazdrość zmusza nas też do tego, że cierpimy zawsze, kiedy komukolwiek znajomemu przydarzy się coś dobrego!
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
Czy któraś z tych rzeczy brzmi znajomo?
Bất cứ những điều này nghe có quen thuộc không?
Gdy wyemitowano mój dokument w telewizji, wielu znajomych dowiedziało się o mojej sytuacji. Próbowali mi pomóc.
Khi tư liệu của tôi được phát sóng trên SBS Datline, nhiều người bạn biết về tình hình của tôi, và cố gắng giúp đỡ tôi.
Wygląda znajomo.
Cây súng đó có gì quen quá.
Ponieważ wedle zwyczaju żaden Sycylijczyk nie może odmówić prośby w dniu ślubu swojej córki, Corleone, znany wśród przyjaciół i współpracowników jako „Ojciec chrzestny”, oraz Tom Hagen (consigliere rodziny) są zasypywani różnymi prośbami od znajomych rodziny.
Vì phong tục "không người Sicilia nào được từ chối những đề nghị vào ngày cưới của con gái họ", Vito Corleone, thường được bạn bè và người cộng tác gọi là "Bố già", cùng với người cố vấn (cũng là con nuôi) Tom Hagen phải ngồi nghe những thỉnh cầu từ bạn bè và đối tác làm ăn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znajomy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.