znaleźć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ znaleźć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znaleźć trong Tiếng Ba Lan.
Từ znaleźć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ znaleźć
tìmverb Gdzie znajdę autobus na lotnisko? Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu? |
Xem thêm ví dụ
Ale już następnego ranka oddzwonił i powiedział: „Znalazłem waszą działkę”. Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
Musimy tylko znaleźć ścieżkę, którą musimy podążać. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Jeśli nie mogę znaleźć odpowiedniego pudełka, wkładam płytę w najbliższe. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Jak mnie znalazłeś? Anh tìm ra tôi cách nào? |
Jeśli zalegają na naszych półkach, nadzorca służby lub inny starszy pomoże nam znaleźć skuteczne sposoby rozpowszechnienia ich. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Przy okazji, apelacja miała miejsce po tym jak skończył odsiadywać wyrok, znalazł nową pracę i pracował, utrzymywał swoją rodzinę, ale musiał wrócić do więzienia. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Słyszałam niedawno, że jesteś pierwszym koreańczykiem, który znalazł się na okładkach aż trzech międzynarodowych magazynach ekonomicznych. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Gdzie ją znalazłeś? Cậu tìm thấy nó ở đâu? |
Obyś wraz z bliskimi znalazł się wśród rzesz, które po wieczne czasy będą się rozkoszować błogosławieństwami Królestwa Bożego. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Wspomniane na początku tego artykułu małżeństwo misjonarzy znalazło zadowalające odpowiedzi na powyższe pytania — i tobie również może się to udać. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Co jest niezbędne, żeby znaleźć czas na regularne czytanie Biblii? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
Jeśli znajdziemy tych ludzi, którzy zabili Louise i Greely, razem pracować! Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau! |
Znajdź ich, Starck. Tìm họ đi, Starck. |
Wśród nich znalazły się również trzy nowe piosenki, w tym „Stand Up for Love”. Số hit lớn nhất của bộ sưu tập cũng bao gồm ba bài nhạc mới, bao gồm "Stand Up for Love". |
Moim pierwszym celem po przyjeździe było znalezienie mieszkania, żeby moja żona i córeczka Melanie mogły zamieszkać ze mną w Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
Znalazła się dużo rano. Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay. |
Po kilku minutach, poproś ich o podzielenie się tym, co znaleźli. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Dostaniesz nagrodę, jeśli ją znajdę żywą. Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống. |
Na przykład w Powtórzonego Prawa 18:10-13 czytamy: „Niech się nie znajdzie u ciebie nikt (...), kto wróży, kto uprawia magię, ani nikt, kto wypatruje znaków wróżebnych, ani czarnoksiężnik, ani ten, kto zaklina drugich, ani nikt, kto zasięga rady u medium spirytystycznego, ani trudniący się przepowiadaniem wydarzeń, ani nikt, kto się wypytuje umarłego”. Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
Nieprawidłowy plik OASIS OpenDocument. Nie znaleziono znacznika office: body Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử office: body |
Znalazłem cię. Tao đã tìm được mày. |
Gdy zalogujesz się na konto Google na urządzeniu z Androidem, usługa Znajdź moje urządzenie domyślnie będzie włączona. Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định. |
Nie znaleźliśmy nasienia ani śliny. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
Jest to bardzo ważne, ponieważ wilgotność i opady mówią nam, gdzie znajdziemy najwięcej stojącej wody, w której rozmnażają się komary. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
Jezus mówi więc swoim przeciwnikom: „Zapewniam was, że poborcy podatkowi i prostytutki prędzej niż wy znajdą się w Królestwie Bożym”. Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znaleźć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.