zwarcie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwarcie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwarcie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zwarcie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngắn, chật, chặt, Ôm, chặt chẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwarcie

ngắn

(close)

chật

(close)

chặt

(close)

Ôm

chặt chẽ

(close)

Xem thêm ví dụ

Dźwięki wypowiadane na wydechu i przerywane zwarciami krtani, wiele następujących po sobie samogłosek (nawet pięć w jednym wyrazie) oraz rzadko pojawiające się spółgłoski doprowadzały misjonarzy do rozpaczy.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Zwartego grodu łatwiej było bronić.
Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ.
Bo więzienie to nie miejsce dla osoby ze zwartymi pośladkami.
Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố.
Zewrzyj gębę.
Câm mồm.
Miasto zostało zdefiniowane przez litewski parlament jako obszar o zwartej zabudowie, liczący powyżej 3000 mieszkańców, gdzie dwie trzecie ludności znajduje zatrudnienie poza rolnictwem.
Thuật ngữ thành phố được định nghĩa bởi Nghị viện Litva là một khu vực dân đông đúc với dân số hơn 3000 người trong đó có ít nhất 2/3 dân số làm việc trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
Używając biblijnego określenia "abominacja" i zestawiając je z symbolem niewinności, jakim jest dziecko, ten dowcip powoduje zwarcie na obwodach emocji, ten dowcip powoduje zwarcie na obwodach emocji, dając słuchaczom możliwość zakwestionowania tematu poprzez jego obśmianie.
Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó.
Zwartą grupę.
và là một nhóm thân thiết
Świadomość, że wszyscy zdobywacie się na wyrzeczenia, pomoże wam zewrzeć szeregi do walki z długami.
Việc thấy mọi người có tinh thần hy sinh giúp gia đình bạn đoàn kết trong cuộc chiến chống nợ nần.
Przeszukajcie to pomieszczeniew, ale trzymajcie się w zwartym szyku.
Lục soát đi... nhưng nhớ đi gần nhau.
7 Tylko Świadkowie Jehowy — bądź to spośród ostatka pomazańców, bądź też z „wielkiej rzeszy” — jako zwarta społeczność pozostająca pod ochroną Najwyższego Organizatora mają biblijnie uzasadnioną nadzieję przeżycia nieuchronnego końca tego skazanego na zagładę systemu, w którym panuje Szatan Diabeł (Objawienie 7:9-17; 2 Koryntian 4:4).
7 Chỉ các Nhân-chứng Giê-hô-va, lớp người được xức dầu còn sót lại và “đám đông vô-số người”, với tư cách một tổ chức hợp nhất dưới sự che chở của Đấng Tổ chức Tối cao, mới có hy vọng dựa trên Kinh-thánh để sống sót qua khỏi sự cuối cùng sắp đến của hệ thống tối tăm này dưới tay Sa-tan Ma-quỉ (Khải-huyền 7:9-17; II Cô-rinh-tô 4:4).
Twierdzi, że blokada ruchu powoduje zwarcie.
Cậu ấy nói cái chốt ngài đang nắm xoay quanh hệ thống thu âm của cậu ấy.
Musiałem zrobić zwarcie.
Tôi đã ngắt mạch cái máy điều hòa.
Jestem zwarty i gotowy.
Tôi đã sẵn sàng.
Zależy od jego zdolności do zwarcia swoich instytucji.
giờ vấn đề là khả năng khóa chặt với nhau của các tổ chức
Świadkowie Jehowy tworzą zwarty front duchowy, dzięki któremu udaremniają wysiłki Szatana, pragnącego przeszkodzić im w oddawaniu czci Bogu.
Nhân Chứng Giê-hô-va dựng lên một chiến tuyến thiêng liêng hợp nhất chống lại nỗ lực của Sa-tan nhằm quấy rối sự thờ phượng của họ.
Mimo to rola cesarza w sprawach Kościoła nigdy jednak nie rozwinęła się w zwarty, prawnie zdefiniowany system.
Thiếu thể pháp này, đạo Cao Đài không thể nào phát triển thành một tôn giáo có qui củ được.
Zrobię zwarcie w twojej głowie jeśli będzie trzeba.
Tao sẽ bứt dây cáp trong đầu mày nếu cần thiết đó.
Ja tu zostanę i naprawię zwarcie w obwodzie czasowym.
Bác sẽ ở đây và sửa chữa mạch thời gian.
Dlaczego musimy być ‛zespoleni w jedną zwartą całość’?
Tại sao chúng ta cần ‘gắn kết với nhau’?
Przenieść do transformatora T5 a zwarcie wtyczkę do zakresu, który odpowiada transformator wybierz pozycję tylko używane
Di chuyển đến biến T5 và đặt Shorting Plug phạm vi mà phù hợp với vị trí biến khai thác chỉ được sử dụng
Bracia, zewrzyjcie szyki.
Thưa các anh em, hãy tiến lên.
5 Bo rozmyślnie ignorują fakt, że już dawno temu istniały niebo oraz ziemia, która za sprawą Bożego słowa wyłoniła się z wody jako zwarty ląd i była otoczona wodą+, 6 i że przez te rzeczy ówczesny świat uległ zagładzie, gdy został zatopiony wodą+.
5 Vì họ cố tình lờ đi sự kiện này: Thời xưa đã có trời, còn đất liền thì nhô cao hơn mặt nước và ở giữa nước bởi lời của Đức Chúa Trời;+ 6 và bởi những điều đó mà thế gian thời bấy giờ bị hủy diệt khi chìm ngập trong nước.
Można powiedzieć, że " są zwarci i gotowi ".
Có thể nói nó đâ được tạo ra hoạt động.
Masywne pomidory odmiany Beefsteak, nazywane tak ze względu na zwarty, jędrny miąższ, idealnie nadają się do faszerowania i pieczenia.
Loại cà chua “beefsteak”—gọi như thế là vì quả nặng và chắc như thịt bò—lý tưởng cho các món dồn hay đút lò.
Russello i Amato twierdzą, że amazonki z Wielkich Antyli wywodzą się od amazonki białoczelnej (A. albifrons), zaś A. vittata, A. leucocephala i A. ventralis tworzą zwartą i blisko spokrewnioną grupę gatunków, miejscami występują formy pośrednie (ang. intergradation).
Russello và Amato kết luận rằng, tất cả các loài Amazona Antilles Lớn bắt nguồn từ Amazona albifrons, với Amazona vittata; Amazona leucocephala và Amazona ventralis tạo thành nhóm phức tạp các loài có quan hệ họ hàng rất gần tới mức có thể coi là các dạng quá độ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwarcie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.