związany z trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ związany z trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ związany z trong Tiếng Ba Lan.

Từ związany z trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lieân heä, lieân quan ñeán, thích đang, liên quan, thích hợp, xác đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ związany z

lieân heä, lieân quan ñeán

(related to)

thích đang

(relevant)

liên quan

(relevant)

thích hợp

(relevant)

xác đáng

(relevant)

Xem thêm ví dụ

Podział obowiązków związanych z wielbieniem Boga w świątyni (12-16)
Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16)
Niejeden dorastający człowiek zdążył się już wplątać w kłopoty związane z przestępczością, przemocą i narkotykami.
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
„Moje najmilsze wspomnienia są związane z rodzeństwem.
“Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời.
Jeśli pomyśli się o niematerialności, performans to sztuka związana z konkretnym czasem.
Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.
Następnie poproś, aby podzielili się swoimi odczuciami związanymi z tym, że Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa odkupia nas od Upadku.
Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào.
Domyślnie nie będziesz otrzymywać powiadomień o dodanych z Gmaila wydarzeniach związanych z lotami.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
To nie jest tak, że jesteśmy umownie związani z racjonalnością.
Nó không giống như chúng ta bị hạn chế tự do một cách hợp lí.
Opracuj zakończenie ściśle związane z poruszonymi myślami.
Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày.
▪ cierpienia związane z rozpadem małżeństwa
▪ Hậu quả đau buồn hôn nhân đổ vỡ
WYDARZENIA związane z narodzinami Jezusa fascynują miliony ludzi na całym świecie.
HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra.
Nie wszystkie doświadczenia związane z odwiedzinami domowymi są miłe i wspaniałe.
Không phải tất cả mọi kinh nghiệm liên quan đến việc thăm viếng giảng dạy đều làm ấm lòng và tuyệt diệu đâu.
– Trzeba dostarczyć rejestratorowi informacje kontaktowe na wypadek skarg lub raportów dotyczących nadużyć związanych z rejestracją.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
Słodki niepokój związany z wybieraniem...
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Pomyśl o sytuacji związanej z twoją rodziną, która wymagała wybaczenia.
Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ.
Zrealizuj trzy dodatkowe doświadczenia związane z wartością.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Zbierając materiały, możesz znaleźć mnóstwo interesujących informacji związanych z tematem.
Khi nghiên cứu, bạn có thể tìm được nhiều tài liệu thú vị liên quan đến đề tài.
Tischendorf opublikował wyniki swych prac związanych z odczytaniem Kodeksu Efrema w roku 1843 i 1845.
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845.
Jeszcze innym źródłem dzieła von Neumanna były problemy związane z prognozowaniem pogody.
Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết.
Mamy prawo mieć łatwy i niedrogi dostęp do antykoncepcji i usług związanych z reprodukcją.
Chúng ta có quyền tiếp cận dễ dàng với hạn chế sinh sản, và dịch vụ sinh sản.
Prefekci wydawali edykt za edyktem, szczerze pragnąc położyć tamę stronniczości i uciskowi, nierozerwalnie związanym z systemem [pracy przymusowej] (...).
Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốntrong hệ thống làm phu...
Kiedy ostatnio szczerze ze sobą rozmawialiśmy o sprawach niezwiązanych z dziećmi?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
W szkocji uważano je za blisko związane z czarownicami.
Ngày xưa, tại Bắc Mỹ rất thịnh hành lệ lùng bắt các thầy phù thủy.
Byłam związana z kolegą z pracy.
Tôi có dính líu với người trong công việc.
Możecie to zrobić w zaciszu swojego domu, bez ryzyka związanego z kupowaniem na ulicy.
Và nếu bạn có thể làm được như vậy trong sự thoải mái tại ngôi nhà của bạn, mà không cần phải mạo hiểm khi mua nó trên đường phố.
Nazajutrz, 13 Nisan, ludzie są pochłonięci ostatnimi pracami związanymi ze świętem.
Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ związany z trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.