termine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ termine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ termine trong Tiếng Ý.
Từ termine trong Tiếng Ý có các nghĩa là từ, thuật ngữ, giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ termine
từnoun Non devi usare quel termine, se ti mette in imbarazzo. Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
thuật ngữnoun (parola o combinazione di più parole) Se non vi spiace l'uso di termini tecnici. Không phiền nếu tôi dùng thuật ngữ kĩ thuật chứ? |
giới hạnnoun Non possiamo più ragionare in termini di scontri. Không nghĩ trong giới hạn các trận đánh nữa. |
Xem thêm ví dụ
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
C'è un parere (di Jurij Rassamakin) il quale lo considera un termine areale, con almeno quattro distinti elementi culturali. Có gợi ý (của Yuri Rassamakin) cho rằng nó nên được coi là thuật ngữ mang tính chất vùng miền, với ít nhất là 4 yếu tố văn hóa khác biệt. |
Possiamo portare a termine il lavoro. Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ |
A lungo termine, la gente che ha ricevuto le zanzariere gratis, un anno dopo, ha ricevuto l'offerta per l'acquisto di una nuova zanzariera per 2 dollari. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Le parole chimi e changa provengono da due termini spagnolo messicano: chamuscado, il cui significato è bruciato, e changa, relativo a chinga, parola che riassume una serie di volgarità. Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm. |
Non devi usare quel termine, se ti mette in imbarazzo. Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái. |
La produzione terminò nel 1996 con 213 aerei costruiti. Việc sản xuất đã kết thúc năm 1997 với 283 khung máy bay đã được giao. |
Dal termine greco methùsko, che significa “ubriacarsi, inebriarsi”. Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
Cosa si intende con questo termine? Biển khơi là gì? |
Come potranno altrimenti gli altri componenti della congregazione dire “Amen” insieme a lui al termine della preghiera? Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt? |
In termini pratici, coloro che non sono della nostra fede ci ricercano con quel termine. Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó. |
Un'impresa che abbiamo portato a termine entrambi. Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. |
Questo perché sono state aggiunte nuove parole che hanno sostituito termini antiquati, e molte parole hanno assunto un significato diverso. Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
Preparate anche una domanda da fare alla persona al termine della conversazione per porre le basi per la visita successiva. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
In termini Bolscevichi, era una guerra tra le classi abbienti. Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn là dietro! nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
Porta a termine altre tre attività su questo valore. Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác. |
E questa è la ragione per cui ora la nuova evoluzione, la nuova frontiera in termini di estrazione petrolifera è rivoltare l'Alberta, o il fondo degli oceani. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
Quell’impresa in contrasto con il comando divino di ‘empire la terra’ ebbe termine quando Geova confuse la lingua dei ribelli. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
Vince la prima coppia che termina il percorso. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
Pensate in termini di “noi” invece che di “io” Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi” |
In base ai Termini e condizioni di AdSense, un publisher il cui account AdSense è stato chiuso o disattivato non può partecipare al programma AdMob. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
Se si investono tanti soldi nelle autostrade ovviamente ci saranno meno soldi per le abitazioni, per le scuole, per gli ospedali, e c'è anche un conflitto in termini di spazio. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Può esserti utile sapere che raca è un termine sprezzante che esprime apertamente avversione o ostilità. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ termine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới termine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.