breve trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breve trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breve trong Tiếng Ý.

Từ breve trong Tiếng Ý có các nghĩa là đoản, Nốt tròn đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breve

đoản

adjective

Nốt tròn đôi

Xem thêm ví dụ

Buona salute per tutti: Fra breve!
Mọi người sắp được sức khỏe tốt!
▪ Preparate una breve presentazione utilizzando una scrittura e un paragrafo di una pubblicazione.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Utilizzare le informazioni del primo e dell’ultimo paragrafo per una breve introduzione e un’altrettanto breve conclusione.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
“Figlio mio, pace alla tua anima; le tue avversità e le tue afflizioni non saranno che un breve momento.
“Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi;
L’episodio che ho appena raccontato, per quanto sia stato un viaggio difficile, fu breve e non vi furono conseguenze.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
In breve, penserà di avere avuto il più brutto cucciolo al mondo, quindi magari avrà bisogno di una mano per andare avanti.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
Esaminare in breve alcuni aspetti dell’offerta di letteratura di luglio, dopo di che far dimostrare una o due presentazioni.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Originariamente fu creata solo una storia breve in due capitoli intitolata Derupa!
Ban đầu các tác giả chỉ sáng tác một truyện ngắn gồm hai chương có tên Derupa!
Durante la mia breve visita mi aveva fatto provare il desiderio di diventare migliore.
Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn.
Egli ha coraggiosamente condiviso con noi la breve risposta di suo padre: «Caro Gordon, ho ricevuto la tua lettera.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
In breve, i requisiti sono:
Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó:
Seguendo questa luce per tre settimane gli astronomi hanno mostrato che i lampi a breve durata - al contrario di quelli lunghi - non possono essere causati da un'hypernova.
Bằng cách theo dõi ánh sáng này trong ba tuần, các nhà thiên văn chỉ ra rằng những bùng phát thời gian ngắn - không như các bùng phát thời gian dài - có nguồn gốc khác với hypernova.
Puoi chiedere ad ognuno degli studenti di preparare una breve lezione sull’opera del profeta Joseph Smith e come ci influenza oggi.
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào.
Nel breve periodo di cinquantatré anni, la Chiesa ha visto forza e crescita sorprendenti nelle Filippine, note come la “perla d’Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Vediamo in breve la storia di ciascuna adunanza.
Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp.
In breve, nella vita vera, riponiamo fiducia in modi diversi.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
Dovrebbe arrivare a breve.
Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ.
Breve descrizione della condizione dei Nefiti
Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi
La loro speranza e la loro gioia si intensificano man mano che accrescono la loro conoscenza sul perché Dio ha permesso la malvagità e su come tra breve porterà la pace e condizioni giuste sulla terra per mezzo del suo Regno. — 1 Giovanni 5:19; Giovanni 17:16; Matteo 6:9, 10.
Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10).
La Genesi non insegna che l’universo fu creato in un breve periodo di tempo in un passato relativamente recente
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
Servire il vero Dio offre svariate opportunità di perseguire mete sia a breve che a lungo termine.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Potete capire cosa succederà a breve.
Vâng, các bạn có thể thấy cái gì sẽ diễn ra tiếp theo.
Potete fare questo breve test per vedere su quale o su quali attributi potreste concentrarvi mentre studiate i messaggi della Conferenza.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
Tienila breve per lasciare il tempo alla lezione.
Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học.
Dal 2008 seguo i programmi per ritornare al lavoro e nel 2010, ho visto che vi sono opportunità lavorative a breve termine, che si chiamino tirocini o meno, ma che sono come un tirocinio, come un modo per i professionisti di tornare a lavorare.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breve trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.