a great deal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a great deal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a great deal trong Tiếng Anh.

Từ a great deal trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a great deal

nhiều

noun

After my family died, I ran into a great deal of money.
Gia đình tôi chết hết, thành ra tôi có nhiều tiền.

rất nhiều

noun

These girls are under a great deal of pressure.
Những cô gái đang phải chịu rất nhiều áp lực.

Xem thêm ví dụ

The pipeline is suffering a great deal of structural damage.
Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn.
I need a great deal of time to analyse myself.
Tôi cần nhiều thời gian để phân tích về chính tôi.
It's like a receipt for a great deal of money.
Nó giống như cái biên lai ghi số tiền rất lớn.
We could not get in a great deal of mischief without a report reaching our mothers very rapidly.
Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm.
That requires a great deal of attention.
Điều này đòi hỏi chú ý nhiều lắm.
“We did a great deal of personal Bible study.
“Chúng tôi học hỏi Kinh Thánh cá nhân rất nhiều.
I believe the ladies of the court could learn a great deal from a girl like you.
Ta tin là những phu nhân trong triều có thể học hỏi được nhiều điều từ một cô cái như cô.
Niag'ra Falls, Yellowstone Park, and the jolly old Grand Canyon, and what- not? " " I saw a great deal. "
Niag'ra Falls, Yellowstone Park, và jolly Grand Canyon, và những gì không "? " Tôi thấy rất nhiều. "
Today we have technology that lets us express ourselves a great deal, perhaps a little too much.
Ngày nay, công nghệ cho phép chúng ta bày tỏ bản thân nhiều hơn, có lẽ nhiều hơn một chút.
We all live in the same planet, but there's still a great deal of poverty in the world.
Chúng ta đều sống trên một hành tinh, nhưng trên thế giới có rất nhiều những người nghèo khổ
Gameplay mechanics have not changed a great deal since fields have been replaced with stationary ore mines.
Lối chơi cơ bản trên đã thay đổi rất nhiều kể từ khi các bãi quặng đã được thay thế bằng các mỏ quặng tĩnh.
After my family died, I ran into a great deal of money.
Gia đình tôi chết hết, thành ra tôi có nhiều tiền.
My aunt does talk a great deal, but seldom requires a response.
Bà dì của tôi thường nói rất nhiều, nhưng hiếm khi đòi hỏi sự đáp lại
But, by then, you’ll be a rich merchant, with many camels and a great deal of merchandise.
Khi đó thì cậu sẽ là một thương nhân giàu có với nhiều lạc đà và hàng hóa.
J Jade, I don't have a great deal of time here.
Jade, tôi không có thời gian nói chuyện.
It looks like you went through a great deal.
Trông như cháu đã phải trải qua chuyện gì khó khăn lắm.
What matters is that whatever message Benny was passing along, it means a great deal to Elias.
Điều quan trọng là thông điệp mà Benny chuyển lại. Nó có nghĩa rất quan trong cho Elias.
We can learn a great deal from these children of Lehi.
Chúng ta có thể học được rất nhiều từ các con cháu này của Lê Hi.
These seven areas aren’t exhaustive, though they cover a great deal of territory.
Bảy lĩnh vực này không bao trùm hết mọi khía cạnh một cách toàn diện nhưng cũng chứa đựng một phần lớn.
We know that He has placed a great deal of trust in us, individually and collectively.
Chúng tôi biết rằng Ngài đã tin cậy nhiều vào chúng ta, cá nhân lẫn tập thể.
If you're interested, I could get you a great deal on some equipment.
Biết gì không, nếu như anh muốn tôi có thể hạ giá cho anh vài món.
The behavior really doesn't matter a great deal within some fairly wide range of [ inaudible ].
Hành vi thực chất không thành vấn đề khi có một khoảng dao động lớn về giá cả.
These girls are under a great deal of pressure.
Những cô gái đang phải chịu rất nhiều áp lực.
He, over the course of his career, changed a great deal.
Anh, trong suốt sự nghiệp của mình, đã thay đổi rất nhiều.
Well if you're reclined a great deal, you have to use muscle force to hold your head there.
Nếu bạn được ngả ra ở mức độ lớn, bạn phải dùng tới lực của cơ để giữ phần đầu nhu thế này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a great deal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.