a bit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a bit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a bit trong Tiếng Anh.

Từ a bit trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí, một chút, một ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a bit

khí

noun

Changed the game quite a bit when it comes to air-transmissible pathogens.
Có thay đổi cuộc chơi một chút khi liên quan đến tác nhân lây truyền qua không khí.

một chút

adverb

Tom is a bit busy, so he can't help you today.
Tom bận một chút, cho nên anh ấy không thể giúp bạn hôm nay.

một ít

adverb

But let me tell you a bit about it today.
Nhưng ngày hôm nay hãy để cho tôi kể cho các bạn một ít về nó.

Xem thêm ví dụ

IT WAS A BIT DISTURBING.
hơi lo ngại.
It's been a bit of a difficult work week.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn't being offered under police custody.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
Hey, I'm sorry, I'm running a bit late.
Xin lỗi, anh đến trễ một chút.
Loosen it a bit!
Yenicall!
I' m gonna visit my parents for a bit
Mình nên về với gia đình
I remember one late night I found a bit of PHP code.
Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP.
Neeson felt Schindler enjoyed outsmarting the Nazis, who regarded him as a bit of a buffoon.
Neeson cảm thấy Schindler ưa tỏ ra thông minh hơn Đức Quốc xã, những kẻ coi ông như thằng hề.
I mean, it's a bit of a tricky bet for you, isn't it, brother?
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
It was a bit sentimental, kind of a Harlequin romance, but charming.
hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn.
It starts like this, a little bit of weed, and then a little bit of blow, okay?
Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha.
We're going to come back to this in just a bit.
Chúng ta sẽ quay lại với cái này sau.
Can you alter the waist a bit?
Cô có thể sửa giúp chỗ eo một chút được không?
You seem a bit...
Trông anh hơi...
I know he's a bit of a dreamer, but he's a brilliant scientist.
Tôi biết ông ấy người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.
Would you like a bit more tenderloin?
Các vị muốn lấy thêm thịt thăn không ạ?
I checked this out weeks ago for a bit of light reading.
Mình đã dò tìm lại những quyển mỏng hơn nhiều tuần trước.
Just a little West Coast, and a bit of sunshine
Một chút hương vị của bờ biển miền Tây, một chút ánh nắng chan hòa.
It looks a bit bare... but soon you'll have it fixed to suit you.
Trông nó có vẻ hơi trống trải... nhưng các bạn sẽ nhanh chóng sắp xếp lại cho thích hợp với mình.
It's like a Vermeer painting a bit.
Có nét giống với tranh của Vermeer.
Uh, this year, we're handling the arrival a bit differently.
Uh, năm nay, chúng ta sẽ xuất hiện khác đi một chút.
Posh girls love a bit of rough.
Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ.
I know we are a bit behind in pay roll this month.
Tôi biết tháng này trả lương hơi chậm.
“I haven’t been there in a long time, and I’ve been feeling a bit self-absorbed.
Chị nói: “Tôi đã không đi đền thờ trong một thời gian dài, và tôi đã cảm thấy có phần nào chỉ quan tâm đến mình.
You are a bit weird, it's true.
Cậu đúng là nhỏ bé quá, đúng là như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a bit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.