a largo plazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a largo plazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a largo plazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a largo plazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dài hạn, lâu dài, lâu, kéo dài, xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a largo plazo

dài hạn

(long-range)

lâu dài

(long)

lâu

(long)

kéo dài

(long)

xa

(long)

Xem thêm ví dụ

Hay muchas metas, tanto a corto como a largo plazo, que puedes plantearte.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
R50/53: Muy tóxico para organismos acuáticos, puede provocar a largo plazo efectos negativos para el medio acuático.
R53: Có thể gây tác hại lâu dài với môi trường nước (thủy quyển).
No puedo planear tan a largo plazo.
Em không lên kế hoạch lâu như vậy được.
Tu modelo del mundo es lo que te forma a largo plazo.
Mô hình thế giới của bạn là cái định hình bạn lâu dài.
Eso a corto plazo, pero también necesitas una solución a largo plazo.
Đó là giải pháp ngắn hạn, nhưng bạn cũng cần một giải pháp lâu dài.
La Biblia recomienda pensar a largo plazo.
Kinh Thánh khuyến khích chúng ta hãy kiên trì.
Es un tratamiento a largo plazo.
Là điều trị cả đời đấy.
Sin una preparación necesaria o un plan financiero a largo plazo, ¿que hará?
Không có sự chuẩn bị chu đáo hoặc kế hoạch tài chính dài hạn, anh ta đã làm gì ...?
Quentin, recomendaría tratamiento a largo plazo.
Quentin, tôi thật sự mong cậu sẽ tiếp tục điều trị.
De hecho, estás contruyendo un pasivo a largo plazo si inflas el servicio civil.
Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự.
13 ¿Qué reporta a largo plazo esa importancia o autoridad?
13 Về lâu về dài, tiếng tăm và uy quyền như thế có giá trị gì?
Si debe saberlo, tenemos un arreglo a largo plazo nunca ir a la cama sobrios.
Chúng ta đã thỏa thuận sẽ không bao giờ đi ngủ trong lúc tỉnh táo.
3 Piense a largo plazo
3 Hãy kiên trì
Un compromiso serio a largo plazo, sin posibilidad del desmantelamiento.
Một cam kết nghiêm túc, dài hạn và không thể hủy bỏ.
Para los psicólogos, aprender es un cambio del comportamiento a largo plazo basado en la experiencia.
Các nhà tâm lý học cho rằng: học là sự thay đổi hành vi cá nhân dựa trên kinh nghiệm thực tế.
¿Algún efecto a largo plazo?
Có hiệu ứng lâu dài nào không?
En cambio esta es una solución a largo plazo.
Đây là giải pháp dài hạn.
Pero el mayor problema es que los que sobreviven crecen con graves problemas de salud a largo plazo.
Đó là những đứa trẻ sống sót được khi lớn lên sẽ mắc phải những vấn đề nguy hiểm về sức khỏe.
Las arenas de alquitrán no son una solución a largo plazo.
Cát dầu không phải là một giải pháp lâu dài.
Es un proyecto a largo plazo.
Đây là một dự án kéo dài.
Después de satisfacer las necesidades más inmediatas, la orientación se tornó a los proyectos a largo plazo.
Ngay khi nhu cầu cấp bách đã được đáp ứng thì Giáo Hội bắt đầu nhấn mạnh những dự án dài hạn hơn.
Entonces, ¿es a largo plazo?
Vậy đây là việc lâu dài à?
A largo plazo, es mejor dejar caer algunas gotas de vez en cuando.
Về lâu về dài, tốt hơn chúng ta nên tế nhị chia sẻ những thông tin thú vị từng ít một.
Y mi hijo, el menor, que estudió en Pekín, en China, tiene una perspectiva a largo plazo.
Cậu trai út của tôi, người đang học tại Bắc Kinh, Trung Quốc, có một tầm nhìn dài hạn.
Esto no va a ser un curro a largo plazo.
Công việc này không phải lâu dài đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a largo plazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.