a pesar de que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a pesar de que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a pesar de que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a pesar de que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặc dù, bất chấp, dù, không kể, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a pesar de que

mặc dù

(even though)

bất chấp

(notwithstanding)

không kể

tuy nhiên

(yet)

Xem thêm ví dụ

Lily insiste en quedarse en su casa, a pesar de que aquí estaría mucho mejor.
“Lily khăng khăng đòi ở nhà mình trong khi sẽ tốt hơn nếu con bé ở đây.”
Pero, a pesar de que la línea del sacerdocio fue competente, no fue suficiente.
Nhưng, cho dù hệ thống chức tư tế có hoạt động hữu hiệu đến mấy chăng nữa, thì cũng không đủ.
Me dicen que extrañan a Joel, a pesar de que nunca lo conocieron.
Họ nói rằng họ nhớ Joel, cho dù họ chưa từng gặp cháu.
A pesar de que tienes que amar el tipo Quiznos.
Dù tôi nghĩ tôi yêu anh chàng Quiznos.
A pesar de que me gusta su estilo.
Mặc dù em rất kết kiểu chúng làm.
A pesar de que sentía mucho miedo, Mary Elizabeth no le quitaba la vista a esas valiosas páginas.
Mặc dù rất sợ hãi nhưng mắt của Mary Elizabeth chăm chú vào các trang giấy quý báu đó.
A pesar de que era desalentador, no me detuvo.
Mặc dù nghe thật nản, nhưng tôi không bỏ cuộc.
Los traductores insertaron el término “infierno” a pesar de que el relato de Mateo dice claramente “destrucción”.
(Ma-thi-ơ 7:13, Bản Diễn Ý). Dù lời tường thuật theo Ma-thi-ơ nói rõ là “diệt vong”, nhưng dịch giả lại dùng từ “Địa ngục”.
A pesar de que quería mantener Manami más que nadie, que no podía...
Dù anh ấy là người muốn ôm Manami nhất, nhưng anh không thể...
A pesar de que normalmente obedece Rojo, pierde su mente delante de alimentario.
Anh ta luôn lắng nghe Red nhưng thường mất kiểm soát bản thân khi nhìn thấy thức ăn.
(18) Una joven Laurel defiende el matrimonio tradicional a pesar de que la ridiculizan y la insultan.
(18) Một em gái lớp Laurel bênh vực cho hôn nhân truyền thống mặc dù bị chế nhạo và chửi rủa.
El sistema proporciona liderazgo profético a pesar de que con la edad avanzada surjan enfermedades y discapacidades inevitables17.
Ngài đã thiết lập một hệ thống quản trị phi thường nhằm cung cấp khả năng dự phòng và hỗ trợ.
A pesar de que no es funcionario, es, de hecho, un caballero.
Dù anh ấy không phải sĩ quan nhưng là người quân tử.
Pero diré, que a pesar de que no siempre puedas sentirlo estoy extremadamente feliz de que estés conmigo.
mặc cho em không thể luôn luôn cảm nhận được... anh vô cùng hạnh phúc mỗi khi có em bên cạnh.
A pesar de que soy un economista, para mí este es un error bastante grande.
Mặc dù là một nhà kinh tế, tôi vẫn nhận thấy đó là một lỗi khá lớn.
Este servicio nos aporta gozo duradero a pesar de que a veces pueda ser desafiante y desalentador.
Việc phục vụ này mang đến niềm vui lâu dài mặc dù điều đó đôi khi cũng có thể là thử thách và sự nản lòng.
A pesar de que lo cuidó con abnegación, mi hermano murió allí.
Mặc dù mẹ hết lòng chăm sóc, em tôi chết ở đó.
Disfruté mucho nuestro almuerzo a pesar de que nunca pedimos nada.
Anh thích bữa trưa của chúng ta dù thật ra thì chúng ta chẳng gọi món nào.
Es posible, que a pesar de que despierte, haya un daño neurológico considerable.
Và có thể, ngay cả khi tỉnh lại được, vẫn sẽ có thương tổn về thần kinh.
A pesar de que vive al lado, ni siquiera nos saluda.
Mặc dù nhà gần nhau, anh ta chưa từng chào hỏi chúng tôi.
Sidoh es bastante tímido; Mello asusta Sidoh, a pesar de que Mello es un ser humano.
Hắn khá rụt rè, Mello đã đe dọa Shidoh, mặc dù cậu chỉ là con người.
A pesar de que conocían el nombre de Dios, no preguntaban: “¿Dónde está Jehová[?]”
Họ biết danh Đức Chúa Trời, nhưng họ lại không hỏi: “Đức Giê-hô-va ở đâu?”
A pesar de que llovía torrencialmente decidí salir a la calle.
Mặc dù trời mưa tầm tã, nhưng tôi cũng quyết định ra ngoài.
Y para el día 20, a pesar de que tendrá cicatrices de por vida, vivirá.
Vào ngày thứ 20, nó sẽ có sẹo vĩnh viễn, nhưng nó vẫn còn sống.
Debe poner el ejemplo... a pesar de que todos saben que el Surfer de Kirby es el verdadero.
Ai đọc sách khôi hài cũng đều biết rằng tay trượt nước Kirdy Silver là hay nhất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a pesar de que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.