a propósito de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a propósito de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a propósito de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a propósito de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, đúng lúc, nhân tiện, khoảng chừng, xuýt xoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a propósito de

về

(with regard to)

đúng lúc

(apropos)

nhân tiện

(apropos)

khoảng chừng

(about)

xuýt xoát

(about)

Xem thêm ví dụ

- ¿Qué ha dicho la Van Campen a propósito de que duermo hasta tan tarde?
- Thế cô Van Campen đã nói gì về việc tôi ngủ trưa?
El escudero confirmó al cardenal lo que los dos mosqueteros ya le habían dicho a propósito de Athos.
Viên tùy tùng xác nhận với Giáo chủ những gì hai chàng ngự lâm đã nói về Athos.
Le escribe una carta a Reiko pidiéndole consejo a propósito de sus sentimientos incompatibles hacia Naoko y Midori.
Anh viết một bức thư cho Reiko, xin lời khuyên của cô về việc lựa chọn nên phát triển quan hệ tình cảm lâu dài với Naoko hay Midori.
A propósito, de nada.
Nhân tiện thì không cần cảm ơn đâu.
Discutimos más de una vez a propósito de Ud.
Chúng tôi đã tranh cãi rất nhiều về ông.
Me ofreció retirar la demanda que había entablado contra mí a propósito de nuestro divorcio, si le entregaba dinero.
Hắn đề nghị bỏ qua vụ án tái xét vụ ly dị của chúng tôi, nếu tôi đưa tiền cho hắn.”
Deduzco que las cosas ocurrieron así: Boles y Merrill discutieron a propósito de la suma que debía recibir el primero.
“Theo như tôi suy diễn sự việc đã xảy ra, Boles và Merrill đã gây lộn nhau về sự chia chác số tiền.
A propósito, a mediados de los 90, comencé a conversar con Microsoft sobre las fuentes de pantalla.
Vào đúng thời điểm, khoảng giữa những năm 90, tôi bắt đầu nói chuyện với Microsoft về phông chữ trên màn hình.
A fin de hacer frente a los propósitos de la grande y abominable iglesia, el Señor preparó la vía para la Restauración del Evangelio.
Để chống lại những ảnh hưởng của giáo hội vĩ đại và khả ố, Chúa đã chuẩn bị con đường cho Sự Phục Hồi của phúc âm Ngài.
2 Podemos dirigir la atención de la persona a “El propósito de La Atalaya”, en la página 2 de la revista.
2 Chúng ta có thể gợi sự chú ý đến “Mục đích của tạp chí Tháp Canh” nơi trang 2 của tạp chí này.
Habló del “secreto sagrado” de Jehová tocante a su propósito de utilizar el Reino mesiánico para redimir a la humanidad fiel y santificar su nombre.
Khi viết cho các tín đồ Đấng Christ ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô bàn sâu về sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời. Ông nói đến “sự mầu-nhiệm” liên quan đến ý định Ngài là dùng Nước của Đấng Mê-si để chuộc lại những người trung thành và làm thánh danh Đức Chúa Trời.
A diferencia de ti, no lo hice a propósito, y estoy protegiendo a Harvey de la mejor manera que sé.
Không giống cậu, tôi không có cố ý, và tôi đang bảo vệ Harvey theo cách tốt nhất mà tôi biết.
11. (a) ¿Qué propósito de Dios conocía un ángel rebelde?
11. a) Một thiên sứ phản nghịch đã biết đến ý định nào của Đức Chúa Trời?
A propósito, ¿alguno de ustedes inadaptados tiene hambre?
Nói về chuyện đó, các cháu không đói sao?
A propósito, 80% de todos los refugiados y desplazados en el mundo son mujeres y niñas.
Nhân đây, 80% những người tị nạn trên thế giới là phụ nữ và những bé gái.
Él nos libera de un pasado de esclavitud y egoísmo y abre el sendero a un presente de propósito y a un futuro de satisfacción.
Ngài giải thoát chúng ta khỏi cảnh nô lệ và tính ích kỷ trước đây và ban cho chúng ta một ý thức về mục đích và một tương lai tràn ngập phước lành.
5. a) ¿Cómo utilizó Jehová a Daniel para darnos información en cuanto a Su propósito de traer la paz?
5. a) Đức Giê-hô-va đã dùng Đa-ni-ên để thông báo cho chúng ta biết thế nào về ý định của Ngài nhằm đem lại hòa bình?
□ ¿Por qué no se sintió frustrado Dios respecto a su propósito de que la Tierra llegue a estar llena de humanos perfectos en el Paraíso?
□ Tại sao Đức Chúa Trời không cảm thấy chán chường về ý định của Ngài muốn thấy trái đất đầy dẫy những người hoàn toàn trong Địa-đàng?
El conocimiento del pasado de Jerusalén puede ayudarnos a entender el propósito de Dios para la humanidad.
Hiểu biết lịch sử của thành Giê-ru-sa-lem có thể giúp cho chúng ta hiểu ý định của Đức Chúa Trời đối với nhân loại.
6 ¿Se estorbaría para siempre a Dios en cuanto a su propósito de tener una Tierra paradisíaca llena de humanos perfectos?
6 Có phải vì vậy mà Đức Chúa Trời bị cản trở vĩnh viễn trong ý định của Ngài muốn biến trái đất thành địa đàng cho nhân loại hoàn toàn không?
1, 2. a) ¿Cuál era el propósito de Jehová referente a los cananeos en general?
1, 2. (a) Đức Giê-hô-va có ý định gì đối với dân Ca-na-an nói chung?
Los grupos se mantienen pequeños a propósito a fin de conseguir un ambiente familiar y afectuoso para el estudio de la Biblia y una de las publicaciones de la Sociedad.
Các nhóm được giữ cho nhỏ với dụng ý tạo một bầu không khí ấm cúng giống như trong gia đình để học hỏi Kinh-thánh và một trong các cuốn sách của Hội.
El verdadero éxito en esta vida se logra al consagrar nuestra vida, es decir, nuestro tiempo y opciones, a los propósitos de Dios
Thành công thật sự trong cuộc sống này đến từ việc dâng hiến cuộc sống của chúng ta—đó là thời giờ và những sự lựa chọn của chúng ta—cho các mục đích của Thượng Đế.
La forma en que las familias que viven rectamente ayudan a cumplir esos propósitos a lo largo de la eternidad:
Làm thế nào các gia đình ngay chính giúp làm tròn những mục đích này suốt thời vĩnh cửu:
12 Cuando Jesucristo, el Hijo de Dios, vino a la Tierra unos cuatro mil años después de la rebelión en Edén, se revelaron muchos otros detalles respecto a los propósitos de Jehová.
12 Khi Con Đức Chúa Trời, là Chúa Giê-su Christ, còn ở trên đất khoảng 4.000 năm sau cuộc phản nghịch ở vườn Ê-đen, nhiều chi tiết khác về ý định của Đức Giê-hô-va đã được tiết lộ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a propósito de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.