a piedi nudi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a piedi nudi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a piedi nudi trong Tiếng Ý.

Từ a piedi nudi trong Tiếng Ý có các nghĩa là chân không, chân đất, lòi chân, đi dép trần, chân trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a piedi nudi

chân không

(barefoot)

chân đất

(barefoot)

lòi chân

đi dép trần

chân trần

(barefoot)

Xem thêm ví dụ

A piedi nudi.
Đi chân đất.
Fra Giovanni Andare a trovare un fratello fuori a piedi nudi, un nostro ordine, di associare a me,
Anh em JOHN để tìm ra em trai chân đất, đặt hàng, liên kết tôi,
Cammina e fluttua a piedi nudi.
Ý tưởng là chạy hay đi bộ 10 km trần truồng.
Stiamo cercando di farli diventare degli imprenditori a piedi nudi, piccoli affaristi.
Chúng tôi cố gắng biến họ trở thành những doanh nhân chân đất, doanh nhân nhỏ.
Rachel Solando non è sgattaiolata da una cella chiusa a chiave a piedi nudi, senza aiuto.
Rachel Solando không thể chuồn ra khỏi phòng bị khóa với chân không mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào.
Si sente la consistenza camminandoci sopra a piedi nudi.
Bạn có thể cảm được mặt của sàn nhà dưới đôi chân trần.
Poi, a piedi nudi, raggiungemmo le panche che si trovavano nel battistero.
Rồi, chúng tôi đi chân không đến các băng ghế dài trong phòng báp têm.
Sei a piedi nudi!
Bạn lại đi chân trần.
È obbligatorio però che le donne danzino a piedi nudi.
Những tiểu phẩm ngắn gọn cho phong trào múa rối quần chúng.
Sono corso fin qui a piedi nudi.
Lúc nãy tôi mới chạy chân không tới đây
"""Ero a piedi nudi e Jem dice che la terra è sempre più fresca, sotto un albero."""
“Cháu đi chân không và Jem nói đất dưới tán cây luôn luôn mát lạnh hơn.”
Non voglio star qui a piedi nudi.
Anh không muốn đi chân trần đâu.
Alcuni faranno la salita a piedi nudi, e qualcuno ne farà anche dei tratti in ginocchio.
Một số người đi chân không trèo lên, và một vài người trèo một vài đoạn cả đến bằng đầu gối.
Tutti ballano la sera, ma danzare alla luce del giorno a piedi nudi, è davvero meraviglioso!
Mọi người nhảy múa ban đêm nhưng nhảy múa ban ngày bằng chân trần, điều đó thật tuyệt vời.
Ve lo immaginate che corre a piedi nudi per vedere di cosa ha bisogno Eli?
Bạn hãy hình dung cậu bé vội vã chạy chân trần đến xem Hê-li cần gì.
Quindi, se n'è andata a piedi nudi?
Vậy... cô ta đi khỏi đây bằng chân không à?
A piedi nudi, e congelate, Sara e Annie camminarono per diversi chilometri, fino a casa della madre di Sara].
Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.]
Ho risposto: "E' vero, hanno disegnato i progetti, ma chi ha costruito davvero il college sono gli architetti a piedi nudi."
Tôi nói “Đúng, họ đã vẽ bản thiết kế nhưng những kiến trúc sư Barefoot mới thực sự là người xây nên ngôi trường đó.”
Ho risposto: " E ́ vero, hanno disegnato i progetti, ma chi ha costruito davvero il college sono gli architetti a piedi nudi. "
Tôi nói " Đúng, họ đã vẽ bản thiết kế nhưng những kiến trúc sư Barefoot mới thực sự là người xây nên ngôi trường đó. "
Ci appoggiammo sopra un cuscino, ci fasciammo gli avambracci con strisce di lenzuola e scavalcammo il muro fuggendo via a piedi nudi.
Chúng tôi đặt một cái gối lên đó và dùng khăn trải giường quấn xung quanh tay và leo qua bức tường đó, rồi chạy đi bằng chân không.
Ciò che sto notando recentemente è che c'è una sottocultura crescente di corridori a piedi nudi, di gente che abbandona le scarpe.
Vậy những gì tôi đã nhìn thấy ngày hôm nay là những gì của một tiểu văn hoá đang phát triển gồm những vận động viên chạy chân trần, mọi người tháo bỏ giày.
E ́ stato costruito da 12 architetti a piedi nudi che non sanno leggere né scrivere, per meno di 1, 5 $ per metro quadro.
Do 12 kiến trúc sư Barefoot, những người không biết đọc, biết viết xây dựng với 1, 50 đôla trên một bộ vuông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a piedi nudi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.