piede trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piede trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piede trong Tiếng Ý.

Từ piede trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn chân, chân, phút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piede

bàn chân

noun

Jane raccontò dei loro piedi feriti, delle notti passate nella neve e dell’attraversamento del fiume.
Jane kể về các bàn chân bị thương của họ và ngủ trên tuyết cùng băng qua sông.

chân

noun

Non appena ha messo piede nel villaggio, lui è andato subito a trovarla.
Vừa mới đặt chân tới ngôi làng, anh ta liền đi gặp cô ấy.

phút

noun

E da qui all'ospedale si può andare anche a piedi o in barella.
Và từ đây đến bệnh viện chỉ ít phút đi bộ hoặc nằm cán.

Xem thêm ví dụ

Kane andrà in giro impunito a piede libero, e tu resterai qui per tutta la vita.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
E ora ho un piede rotto.
Và giờ chân tớ bị đau.
Quando fu che l’apostasia cominciò a prendere piede?
Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh?
Mi faccia vedere il suo piede.
Để tôi xem chân của cô.
Dalla pianta del piede fino alla testa non c’è in esso alcun punto sano”. — Isaia 1:5, 6.
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
In quello stesso momento, mentre guardava verso il cielo, udì un lieve click dietro il piede destro.
Vào lúc anh ta nghếch mắt nhìn lên trời, một tiếng kêu cạch bên dưới chân phải anh ta.
Un cristiano non sposato che sta pensando al matrimonio partirà con il piede giusto se seguirà la guida di Dio.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
* Questa idea prese piede nel giudaismo agli inizi del II secolo a.E.V.
Ý tưởng này sớm phổ biến trong Do Thái giáo vào thế kỷ thứ hai TCN.
Nel lungo termine, cose come l’obbedienza superficiale ai comandamenti, l’apatia o anche la stanchezza possono prendere piede e renderci insensibili anche ai segni e ai miracoli più straordinari del Vangelo.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Agassiz ebbe ad ammettere, in seguito, che erano “partiti col piede sbagliato”.
Sau này, Agassiz đã thừa nhận rằng họ đã "bắt đầu bằng con đường sai".
(Risate) (Applausi) Piedi stretti e incuneati mi permettevano di scalare ripide fenditure rocciose in cui il piede umano non poteva penetrare, e piedi chiodati mi permettevano di scalare muri di ghiaccio verticali senza mai affaticare i muscoli delle gambe.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
Mettimi di nuovo un piede addosso, e ti ritroverai ancora piu'storpio.
Đá tao lần nữa xem, và mày sẽ một lần nữa què đó.
15 Il salmista scrisse: “La tua parola è una lampada al mio piede, e una luce al mio cammino”.
15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”.
Catherine mi sorrise e mi toccò col piede sotto la tavola
Catherine nhìn tôi mỉm cười và lấy chân ra hiệu cho tôi dưới gầm bàn
“La tua parola è una lampada per il mio piede” (105)
“Lời ngài là ngọn đèn cho chân con” (105)
Ho paura ad andare in giro con quello psicopatico mascherato a piede libero.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
14 “Il sacerdote prenderà quindi un po’ del sangue dell’offerta per la colpa e lo metterà sul lobo dell’orecchio destro di colui che si purifica, sul pollice della sua mano destra e sull’alluce del suo piede destro.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
Leggete le vicende degli intrepidi europei che misero piede sul continente nordamericano 500 anni prima che Colombo si imbarcasse.
Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh.
Se rimetti piede in questo edificio, sarai considerato una minaccia dalla sicurezza, che risponderà con ogni mezzo necessario.
Nếu như anh đặt chân vào tòa nhà này lần nữa, an ninh sẽ xem đó như là mối đe dọa cá nhân và sẽ phản ứng mạnh tay nếu cần thiết.
" Prendi il piede ", ha detto Jaffers tra i denti.
" Bàn chân ", cho biết Jaffers giữa hai hàm răng của mình.
Forse se sposti il piede...
Ông để chân như vậy...
Non ho messo piede li'da quando mi hanno cacciata dal coro.
Em đã không bước chân vào đó từ khi họ tống em ra khỏi đội hợp ca.
Come risultato gli organi vitali vengono danneggiati, la circolazione del sangue compromessa e in certi casi si può arrivare all’amputazione di un dito o dell’intero piede, a cecità e a malattie renali.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
Commentando la sentenza sul caso Takeda e le possibili ripercussioni sul principio del consenso informato in Giappone, il prof. Takao Yamada, eminente civilista, scrisse: “Se tale opinione dovesse prendere piede, il rifiuto delle emotrasfusioni e il principio giuridico del consenso informato diverrebbero come la fiammella tremolante di una candela al vento”.
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
La sua morale è stata come una palla al piede!
Đạo đức của nó đè nặng lên vai tôi!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piede trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.