a přesto trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a přesto trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a přesto trong Tiếng Séc.
Từ a přesto trong Tiếng Séc có nghĩa là tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a přesto
tuy nhiên(even so) |
Xem thêm ví dụ
‚A přesto,‘ poznamenal starší Nash, ‚když o tom mluvíme, tak se usmíváte.‘ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
A přesto - No! Và chưa - Vâng! |
A přesto teplo a světlo, které dostáváme, přicházejí jako bezplatný dar od Boha. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
A přesto stačilo tak málo, aby to náš tým zničilo. Vậy mà, chỉ một chút thôi đã làm cho đội của chúng tôi tách rẽ. |
Některá rozhodnutí mohou být na první pohled bezvýznamná, a přesto mohou mít závažné důsledky. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
Byla malá, pokud jde o její vzrůst, a přesto každý den jakoby stojím na jejích bedrech. Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều. |
To je fakt, který sám není zjevný, a přesto je neobměnitelný. Đó là một sự thật rằng có những thứ vô hình mà bất di bất dịch. |
A přesto jsem si přál, abych mohl ukázat naše kočka Dinah: Tuy nhiên tôi muốn tôi có thể giới thiệu cho các bạn Dinah con mèo của chúng tôi: |
“Chodil, dobře čině” (Skutkové 10:38), a přesto byl za to opovrhován. Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó. |
A přesto, každý den přichází zprávy o nepokojích v Hong Kongu nebo modrých vrazích ve Wyomingu. Vậy mà mỗi ngày vẫn có báo cáo... về xung đột ở Hong Kong hay sát nhân da xanh ở Wyoming. |
Toto rčení je staré, a přesto pravdivé: „Rodina, která se spolu modlí, spolu zůstává.“ Một câu châm ngôn cổ xưa nhưng thật đúng: “Gia đình cùng cầu nguyện chung thì ở chung với nhau.” |
Chudí, a přesto bohatí 8 Nghèo về vật chất nhưng giàu về tâm linh 8 |
Láska má být skutečným jádrem rodinného života, a přesto tomu tak někdy není. Tình yêu thương phải là phần quan trọng nhất của cuộc sống gia đình, tuy nhiên thường thì không phải như vậy. |
Ale mohla ses přestěhovat kamkoli, sehnat jakoukoli práci, a přesto sis vybrala Gotham a policii. Nhưng cô có thể chuyển tới bất cứ thành phố nào, có bất cứ việc gì, thế mà cô chọn Gotham và GCPD. |
V ranném období Znovuzřízení byli učeni z výsosti, a přesto nebyli dost silní, aby vytrvali až do konce. Họ được giảng dạy từ trên cao, trong những thời kỳ đầu tiên của Sự Phục Hồi, và vẫn không được vững mạnh đủ để kiên trì đến cùng. |
Nikdo ale pro některé, a přesto všechno jinak. Không nhưng đối với một số người, và tất cả các khác nhau. |
A přesto byl Zevi na některých místech ještě další dvě století považován za mesiáše. Thế mà cho đến hai thế kỷ sau, Zevi vẫn còn được một số người gọi là đấng mê-si. |
Chudá, a přesto radostná Hạnh phúc và lạc quan dù nghèo khó |
A přesto na naší roli záleží – protože my jsme důležité. Tuy nhiên, phần vụ của chúng ta là quan trọng–vì chúng ta là quan trọng. |
To je vaše motto, a přesto jste zapomněla na polovinu obyvatelstva. Đó là khẩu hiệu của bà nhưng bà lại bỏ rơi một nửa dân số thế giới. |
12 Podřizují se lidským vládám, a přesto zůstávají neutrální. 12 Họ vâng phục các chính phủ loài người nhưng giữ trung lập. |
Je to hrubý fakt o vesmíru, který byste se měli naučit přijmout a přestat klást otázky. Đây là sự thật tàn bạo về vũ trụ mà bạn nên biết để chấp nhận và đừng hỏi nữa. |
Mýdlo tu máme tisíce let, a přesto jsou ty děti špinavé. Chúng ta đã có xà phòng trong hàng ngàn năm, vậy mà những đứa trẻ đó thật là dơ bẩn. |
Vaši předkové jedli manu v pustině, a přesto zemřeli. Tổ phụ các ngươi đã ăn bánh ma-na trong đồng vắng, rồi cũng chết. |
Dnes žijí prakticky v každém národu, a přesto jsou jednotní. Ngày nay, công dân Nước Trời sống trong hầu hết mọi quốc gia. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a přesto trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.