na zakázku trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na zakázku trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na zakázku trong Tiếng Séc.

Từ na zakázku trong Tiếng Séc có các nghĩa là giữ trước, sự thửa, thói quen, đóng đo chân, luật lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na zakázku

giữ trước

(bespoke)

sự thửa

(custom)

thói quen

(custom)

đóng đo chân

(custom-made)

luật lệ

(custom)

Xem thêm ví dụ

Podle tvého popisu to musí být na zakázku vyrobený JT-3000 z Virginie.
Với mô tả của anh, hẳn là tường điện từ JT-3000 được đặt hàng riêng ở Virginia.
Jak vidíte na obrázku, mám motorku vyrobenou na zakázku přímo pro mě.
Như hình bên cho thấy, xe máy của tôi được thiết kế đặc biệt.
Ten čip je dělaný na Zakázku.
Chắc chắn nó được đặt làm.
Byla na zakázku.
Tự tay tôi thiết kế
Na zakázku.
Hàng đặt theo yêu cầu
Aplikace pro " obyčejné lidi " -- na zakázku -- pokvetou.
Những ứng dụng dành cho gen, họ sẽ kiếm bội.
Je to na zakázku.
Nó đã được ủy thác.
Je to dělané na zakázku s vnitřním vysílačem GPS.
Làm ơn đi, nó được thiết kế riêng với 1 chip định vị GPS bên trong
Vraždy na zakázku?
Tôi nghĩ đây là kẻ giết thuê.
A tohle jsou studie na zakázku od Sionistické organizace o náhradních oblastech pro židovské osídlení.
Đây là những nghiên cứu do tổ chức Do Thái Phục Quốc thực hiện để tìm đất mới cho người Do Thái định cư.
To, v čem jsi, Býčiočko, je na zakázku vyrobená pěnová izolace.
Sẽ có một quả bóng cách ly Bạn sẽ phi trong đó, Bullseye.
Na odbyt by to nešlo, takže to vyrábíme na zakázku.
Nó là loại được đặt sẵn nên rất khó để tìm.
Nějaká luxusní sračka, rám z karbonovývh vláken hliníková kola, všechno na zakázku.
Toàn hàng xịn, khung sợi cacbon, nhông magiê, tất cả đều là hàng thửa.
Parlee, uhlíková vlákna na zakázku!
Sườn bằng sợi cacbon.
Aplikace pro "obyčejné lidi" -- na zakázku -- pokvetou.
Những ứng dụng dành cho gen, họ sẽ kiếm bội.
Kapitola patnáct je spíše kus na zakázku.
Chương 15 thiên về trình bày hơn.
Ty vaše boty na zakázku jsou charakteristické.
Mấy đôi giày da làm bằng tay của anh rất dễ nhận biết.
Tohle všechno jsou bouráky na zakázku.
Cái này là hàng đặt.
Ten čip je dělaný na zakázku.
Đây là 1 con chip được tùy chỉnh.
Původní stupnice byla odvozena Saffirem, konstruktérem, který v roce 1969 pokračoval na zakázce pro Spojené národy, studii o struktuře nízkonákladových domů v hurikánové oblasti.
Thang ban đầu được Saffir, một kỹ sư kết cấu, xây dựng năm 1969 khi thực hiện công việc do Liên hiệp quốc ủy nhiệm để nghiên cứu xây dựng nhà ở giá rẻ trong các khu vực nhiều bão.
Pokud produkt nemá jasně přiřazený kód mpn nebo je to produkt vyrobený na míru (např. umění, trička na zakázku, novinky či ručně dělané produkty, je tento atribut volitelný.
Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn.
Nebylo by to něco jiného, než kdyby vypracoval nabídku na nějakou zakázku, například na provedení pokrývačských nebo izolačních prací na střeše kostela?
Liệu có khác với việc người đó đấu thầu để ký một hợp đồng, chẳng hạn như lợp ván mỏng hoặc cách nhiệt cho mái nhà thờ?
Dohlížejí na několik státních zakázek pro rekonstrukce na Manhattanu.
Chúng tôi đang giám sát hàng đống các hợp đồng của chính phủ cho việc tái xây dựng khu West Side.
A to jsi udělal, když jsi šel na další zakázku.
Anh đã làm khi có công việc khác
Ano, používám ji na Vitaleho zakázku.
Có, ta dùng nó cho Ủy ban Vitale.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na zakázku trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.